DRAGON
Dragon Capital
Dragon Capital Group is an integrated investment group centred around the emerging financial markets of Vietnam.
Established in 1994 from an initial base of US$16m and eight staff, at December 2014, Dragon Capital Group managed around US$1.5bn (unaudited) with a headcount in excess of 90. We have offices in Ho Chi Minh City, Hanoi (registered with Vietnam's SSC), the United Kingdom (regulated by the FCA), Bangkok and Hong Kong (registered with SFC).
Thông tin chung
Các đơn vị đầu tư trực thuộc
Công ty quản lý quỹ
|
|
Giá trị tài sản ròng
|
0
|
(Tính đến
15/03/2015)
|
(triệu
USD)
|
Số lượng CCQ đang lưu hành
|
0
|
Thị giá CCQ
|
0
|
Giá trị TS ròng/1 CCQ
|
0
|
Premium/(Discount)
|
0.00
|
Thời gian thành lập
|
01/01/1994
|
Loại hình
|
Công ty Quản lý Quỹ
|
Nơi đăng ký thành lập
|
|
Niêm yết tại
|
|
Website
|
http://www.dragoncapital.com/
|
Các khoản đầu tư của
DRAGON
STT
|
Mã
|
Công ty
|
Số lượng nắm giữ
|
Tỷ lệ sở hữu(%)
|
Giá trị (tỷ đồng)
|
1
|
DQC
|
Công ty Cổ phần Bóng đèn Điện Quang
|
1,854,540
|
7.03
|
34.77
|
2
|
ACB
|
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu
|
63,899,631
|
7.13
|
1,575.13
|
3
|
BCI
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bình Chánh
|
10,054,785
|
13.91
|
421.30
|
4
|
CII
|
Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh
|
18,107,922
|
9.27
|
250.79
|
5
|
CSM
|
Công ty Cổ phần Công nghiệp Cao su Miền Nam
|
5,401,440
|
8.03
|
76.70
|
6
|
DHG
|
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang
|
3,296,173
|
3.78
|
317.09
|
7
|
DPM
|
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP
|
14,897,610
|
3.92
|
643.58
|
8
|
FPT
|
Công ty Cổ phần FPT
|
18,783,015
|
5.43
|
1,525.18
|
9
|
HAG
|
Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai
|
38,983,737
|
4.93
|
333.31
|
10
|
HCM
|
Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
|
39,280,500
|
30.87
|
948.62
|
11
|
HDG
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
|
6,924,699
|
10.63
|
221.59
|
12
|
HPG
|
Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
|
28,945,752
|
6.01
|
603.52
|
13
|
HSG
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
|
6,768,490
|
7.03
|
97.80
|
14
|
IMP
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
|
1,900,949
|
6.57
|
108.16
|
15
|
JVC
|
Công ty cổ phần Thiết bị Y tế Việt Nhật
|
11,192,390
|
9.95
|
34.92
|
16
|
KBC
|
Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP
|
25,817,000
|
5.50
|
604.12
|
17
|
KDH
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền
|
20,326,360
|
16.30
|
548.81
|
18
|
MSN
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn MaSan
|
26,294,135
|
3.57
|
2,458.50
|
19
|
PDR
|
Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt
|
10,000,000
|
7.68
|
123.50
|
20
|
PNJ
|
Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận
|
4,451,210
|
5.89
|
369.01
|
21
|
REE
|
Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh
|
31,822,188
|
11.83
|
2,338.93
|
22
|
SAM
|
Công ty Cổ phần SAM Holdings
|
9,593,922
|
6.92
|
57.37
|
23
|
SSI
|
Công ty cổ phần Chứng khoán SSI
|
34,428,297
|
8.06
|
671.35
|
24
|
VNM
|
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam
|
24,926,778
|
2.49
|
1,889.45
|
25
|
E1VFVN30
|
Quỹ ETF VFMVN30
|
3,000,000
|
14.85
|
55.14
|
So sánh giá trị tài sản ròng