MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VNS

 Công ty Cổ phần Ánh Dương Việt Nam (HOSE)

Công ty Cổ phần Ánh Dương Việt Nam - VINASUN - VNS
Tiền thân của Công ty là Công ty TNHH Thương Mại Dịch vụ Lữ hành Tư Vấn Đầu Tư Ánh Dương Việt Nam, được thành lập vào ngày 15/6/1995, với vốn điều lệ là 300 triệu đồng. Ngày 27/01/2003, hoạt động kinh doanh Taxi được chính thức đưa vào hoạt động với thương hiệu TAXI VINASUN. Ngày 17/7/2003, Công ty chuyển đổi thành Công ty Cổ Phần Ánh Dương Việt Nam với vốn điều lệ là 8 tỷ đồng.
Cập nhật:
15:15 Thứ 2, 04/12/2023
13.05
  0.2 (1.56%)
Khối lượng
9,800
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    12.85
  • Giá trần
    13.7
  • Giá sàn
    12
  • Giá mở cửa
    12.95
  • Giá cao nhất
    13.1
  • Giá thấp nhất
    12.85
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    28.59 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/07/2008
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 48.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 17,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 13/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 27/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 15/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 20/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 23/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 18/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 01/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 29/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 20/10/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 23/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/10/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 02/06/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 08/10/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/05/2014: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 10/01/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/12/2013: Phát hành riêng lẻ 00
- 29/05/2013: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 35%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 20/02/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 29/08/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/05/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 09/12/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.66
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.66
  •        P/E :
    4.90
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.83
  •        P/B:
    0.77
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    14,720
  • KLCP đang niêm yết:
    67,859,192
  • KLCP đang lưu hành:
    67,859,192
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    885.56
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 324,725,605 325,935,015 302,534,809 312,499,698
Giá vốn hàng bán 238,323,818 250,813,272 240,653,386 246,248,126
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 86,401,788 75,121,743 61,881,423 66,251,573
Lợi nhuận tài chính 1,919,483 5,328,130 5,395,688 924,272
Lợi nhuận khác 9,383,835 12,619,982 9,922,238 8,137,935
Tổng lợi nhuận trước thuế 55,528,124 53,073,293 40,080,275 32,863,037
Lợi nhuận sau thuế 55,528,124 53,073,293 40,080,275 32,835,455
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 55,309,606 52,805,131 39,836,630 32,680,559
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 717,776,251 779,225,791 755,863,758 554,523,373
Tổng tài sản 1,836,573,334 1,896,577,269 1,951,445,019 1,681,619,971
Nợ ngắn hạn 175,568,576 165,891,643 199,202,166 223,374,562
Tổng nợ 451,655,908 458,742,550 535,893,379 538,755,239
Vốn chủ sở hữu 1,384,917,426 1,437,834,719 1,415,551,640 1,142,864,731
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.