Thông tin giao dịch
HQC
Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân (HOSE)
Công ty Cổ phần Tư Vấn - Thương Mại – Dịch Vụ - Địa ốc Hoàng Quân (HOSE: HQC) được thành lập năm 2000, chuyển đổi sang mô hình công ty cổ phần từ năm 2007 và chính thức niêm yết Sở GDCK TP.HCM năm 2010. Trải qua hơn 15 năm trưởng thành và phát triển, đến nay HQC đã trở thành thương hiệu dẫn đầu phía Nam, Việt Nam về đầu tư & phát triển nhà ở xã hội (NOXH). HQC tự hào là một trong những Tập đoàn Bất động sản – Giáo dục – Tài chính hàng đầu trong nước và vững vàng hội nhập quốc tế, khẳng định vị thế và tầm vóc của doanh nghiệp Việt Nam trên thế giới.
Cập nhật:
15:15 T6, 04/10/2024
3.33
-0.04 (-1.19%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
3.37
-
Giá trần
3.6
-
Giá sàn
3.14
-
Giá mở cửa
3.37
-
Giá cao nhất
3.37
-
Giá thấp nhất
3.33
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
-485,100
-
GT Mua
0.01 (Tỷ)
-
GT Bán
1.64 (Tỷ)
-
Room còn lại
49.44
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
20/10/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
31.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
40,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
121,682,752
|
69,850,167
|
38,055,545
|
320,971,669
|
|
Giá vốn hàng bán
|
74,771,495
|
50,370,598
|
9,240,637
|
-47,501,975
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
8,967,911
|
13,556,130
|
4,150,069
|
52,535,483
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-780,566
|
-1,155,831
|
546,860
|
-17,282,182
|
|
Lợi nhuận khác
|
1,042,925
|
-2,917,680
|
3,330,906
|
3,301,998
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
1,537,537
|
1,941,221
|
2,714,387
|
13,352,426
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
1,201,477
|
1,584,005
|
2,171,510
|
10,605,251
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
1,201,477
|
1,584,005
|
2,171,510
|
10,602,923
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
3,607,465,337
|
3,584,825,156
|
3,690,237,337
|
5,712,099,217
|
|
Tổng tài sản
|
7,321,955,326
|
7,299,663,903
|
8,768,850,890
|
10,378,573,201
|
|
Nợ ngắn hạn
|
2,653,128,238
|
2,616,149,615
|
2,775,703,714
|
3,071,111,136
|
|
Tổng nợ
|
2,959,145,438
|
2,935,270,010
|
3,402,190,244
|
4,978,190,488
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
4,362,809,888
|
4,364,393,893
|
5,366,660,646
|
5,400,382,713
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.