MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HID

 Công ty Cổ phần Halcom Việt Nam (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Halcom Việt Nam - HID>
Tiền thân của Công ty Cổ phần Đầu tư và Tư vấn Hà Long (HALCOM) là Công ty TNHH Nước và Môi trường Đường Thành (W&E Ltd) được thành lập ngày 02/07/2001. Công ty hoạt động trong lĩnh vực chính là Tư vấn cấp thoát nước và môi trường – xã hội. Chính thức giao dịch trên HOSE từ ngày 11/07/2016 với mã HID
Cập nhật:
15:15 T3, 08/07/2025
2.88
  0.01 (0.35%)
Khối lượng
444,500
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    2.87
  • Giá trần
    3.07
  • Giá sàn
    2.67
  • Giá mở cửa
    2.89
  • Giá cao nhất
    3
  • Giá thấp nhất
    2.87
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -78,400
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.23 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.43 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 11/07/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 30,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/07/2022: Phát hành riêng lẻ 18,000,000
- 07/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.5%
- 09/07/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3%
- 11/10/2018: Phát hành riêng lẻ 24,500,000
- 12/03/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 19/09/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5.36%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.07
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.07
  •        P/E :
    41.78
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.11
  •        P/B:
    1.58
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    247,270
  • KLCP đang niêm yết:
    76,765,032
  • KLCP đang lưu hành:
    76,756,321
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    221.06
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 76,674,494 92,884,441 118,940,764 121,618,644
Giá vốn hàng bán 76,347,914 68,646,862 93,157,196 98,104,857
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 326,580 24,237,579 25,783,569 23,513,787
Lợi nhuận tài chính -16,524,986 -13,875,869 -1,349,815 -3,649,777
Lợi nhuận khác -145,052 108,693 -710,635 3,043,211
Tổng lợi nhuận trước thuế -20,771,937 6,800,572 17,274,146 16,493,703
Lợi nhuận sau thuế -21,261,349 3,869,386 18,016,045 15,242,983
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -10,850,885 7,215,404 8,384,352 542,890
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 546,653,754 538,065,430 415,438,687 283,993,271
Tổng tài sản 1,607,446,802 1,623,898,712 1,698,146,757 664,329,293
Nợ ngắn hạn 175,483,741 184,912,083 234,038,245 268,432,228
Tổng nợ 698,697,725 732,192,081 767,021,342 818,136,462
Vốn chủ sở hữu 908,749,077 912,618,463 931,125,415 139,521,274
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2023
0.02 -0.35 0.18 0.07
10.69 12.66 12.92 10.34
122.5 -6.91 16.33 42.86
0.1 -1.27 0.66 0.34
0.12 -2.75 1.36 0.61
4.68 4.46 14.18 1.8
4.68 4.46 14.18 13.5
20.66 53.88 51.41 43.48
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-160001.6k3.2k-1 %0 %1 %2 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-80008001.6k-1.6 %0 %1.6 %3.2 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-1000100200-20 %-10 %0 %10 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/240501001500 %10 %20 %30 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2406001.2k1.8k0 %60 %120 %180 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.