MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

GEX

 Công ty Cổ phần Tập đoàn GELEX (HOSE)

CTCP Tập đoàn GELEX - GEX
Công ty cổ phần Tập đoàn GELEX tiền thân là Tổng Công ty Thiết bị kỹ thuật điện Việt Nam, được thành lập ngày 10/07/1990. Trải qua hơn 30 năm phát triển, GELEX đã không ngừng mở rộng và tái cấu trúc hoạt động để tối ưu hóa các nguồn lực để trở thành Tập đoàn đầu tư hàng đầu Việt Nam. Hiện GELEX hoạt động theo mô hình Holdings, theo đuổi mục tiêu phát triển bền vững, nhằm kiến tạo giá trị tích lũy lâu dài và bền vững cho khách hàng, cổ đông, cộng đồng và người lao động.
DANH HIỆU, GIẢI THƯỞNG
2022 3 năm liên tiếp, GELEX lọt TOP 50 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam (VNR công bố) - Top 50 Công ty Đại chúng uy tín và hiệu quả (VNR công bố)
2022 GELEX 5 lần liên tiếp đạt giải thưởng Thương hiệu quốc gia (Bộ Công thương công bố)
2021 Top 10 Doanh nghiệp niêm yết có năng lực quản trị tốt nhất năm 2021 (VCCI công bố)
Cập nhật:
15:15 Thứ 2, 11/12/2023
23.05
  -0.3 (-1.28%)
Khối lượng
13,794,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    23.35
  • Giá trần
    24.95
  • Giá sàn
    21.75
  • Giá mở cửa
    23.35
  • Giá cao nhất
    23.5
  • Giá thấp nhất
    22.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -408,400
  • GT Mua
    0.69 (Tỷ)
  • GT Bán
    10.06 (Tỷ)
  • Room còn lại
    37.22 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:26/10/2015
Với Khối lượng (cp):155,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):21.7
Ngày giao dịch cuối cùng:15/01/2018
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/01/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 30.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 266,800,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 13/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 29/11/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9%
- 03/06/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 60%
- 16/08/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 16/08/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/07/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 19/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/10/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 06/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.51
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.51
  •        P/E :
    45.13
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.48
  •        P/B:
    0.91
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    21,617,730
  • KLCP đang niêm yết:
    851,495,793
  • KLCP đang lưu hành:
    851,495,793
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    19,626.98
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 7,408,216,976 6,437,793,600 8,032,002,429 7,523,251,903
Giá vốn hàng bán 6,050,266,673 5,141,296,562 6,308,121,027 6,092,455,109
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 1,311,155,255 1,268,701,999 1,687,626,828 1,394,712,321
Lợi nhuận tài chính -340,528,189 -528,978,226 -225,963,765 -336,913,720
Lợi nhuận khác 59,046,508 -2,148,581 -17,281,520 -15,747,759
Tổng lợi nhuận trước thuế 326,309,325 143,801,432 870,358,214 374,009,806
Lợi nhuận sau thuế 247,425,531 34,316,110 651,787,952 258,233,506
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 84,004,352 -92,284,454 321,135,862 122,031,348
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 19,831,788,602 20,196,228,591 19,878,026,331 20,590,977,503
Tổng tài sản 52,400,888,929 52,618,579,625 52,408,223,430 54,283,744,195
Nợ ngắn hạn 17,268,714,336 17,234,477,112 16,243,817,060 17,473,590,952
Tổng nợ 31,338,852,546 31,588,295,012 31,005,470,237 32,666,341,898
Vốn chủ sở hữu 21,062,036,383 21,030,284,613 21,402,753,193 21,617,402,297
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.