MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DPR

 Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú (HOSE)

Công ty CP Cao su Đồng Phú - DORUCO - DPR
Tiền thân là đồn điền Phú Riềng, kết quả của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam từ năm 1927. Là vùng đất đỏ Bazan có khí hậu và địa chất phù hợp với phát triển cây cao su nhưng cũng là nơi có truyền thống Cách mạng, là nơi chi bộ Đảng Cộng sản đầu tiên ở Miền Đông Nam Bộ ra đời ngày 28/10/1929. Sau ngày giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước, thực hiện Hiệp định hợp tác với Liên Xô (cũ) lần thứ nhất, ngày 21/5/1981 Công ty cao su Đồng Phú được thành lập.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 01/12/2023
29.65
  0.15 (0.51%)
Khối lượng
94,100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    29.5
  • Giá trần
    31.55
  • Giá sàn
    27.45
  • Giá mở cửa
    29.9
  • Giá cao nhất
    29.9
  • Giá thấp nhất
    29.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    1,800
  • GT Mua
    0.06 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    94.88 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 30/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 99.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 40,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/09/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 11/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 24/02/2023: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ
- 18/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 16/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 17/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 25/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 29/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 26/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 27/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 22/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/08/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 18/12/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 29/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/04/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 04/12/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/09/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/12/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/06/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 22/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.71
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.71
  •        P/E :
    8.00
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    55.69
  •        P/B:
    0.41
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    213,410
  • KLCP đang niêm yết:
    43,442,966
  • KLCP đang lưu hành:
    43,442,966
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,288.08
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 381,884,831 204,338,926 146,362,674 286,092,320
Giá vốn hàng bán 289,100,016 148,197,350 109,184,164 222,335,322
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 92,665,706 55,654,794 37,178,510 63,756,998
Lợi nhuận tài chính 22,211,991 12,738,028 37,450,789 25,483,087
Lợi nhuận khác 13,838,324 8,041,248 4,728,040 5,071,694
Tổng lợi nhuận trước thuế 87,968,361 54,534,949 49,725,855 67,847,508
Lợi nhuận sau thuế 62,168,574 46,687,404 41,023,681 56,734,178
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 52,549,215 37,820,447 33,532,916 37,123,999
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,878,206,293 1,884,103,505 1,934,334,857 1,983,969,990
Tổng tài sản 4,137,969,295 4,193,156,977 4,246,679,574 4,342,678,265
Nợ ngắn hạn 304,074,476 219,290,849 268,121,898 241,766,881
Tổng nợ 1,161,985,137 1,131,906,391 1,222,426,470 1,227,904,854
Vốn chủ sở hữu 2,975,984,159 3,061,250,586 3,024,253,104 3,114,773,412
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.