MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DPR

 Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú (HOSE)

Công ty CP Cao su Đồng Phú - DORUCO - DPR
Tiền thân là đồn điền Phú Riềng, kết quả của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam từ năm 1927. Là vùng đất đỏ Bazan có khí hậu và địa chất phù hợp với phát triển cây cao su nhưng cũng là nơi có truyền thống Cách mạng, là nơi chi bộ Đảng Cộng sản đầu tiên ở Miền Đông Nam Bộ ra đời ngày 28/10/1929. Sau ngày giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước, thực hiện Hiệp định hợp tác với Liên Xô (cũ) lần thứ nhất, ngày 21/5/1981 Công ty cao su Đồng Phú được thành lập.
Cập nhật:
15:15 T4, 30/10/2024
38.70
  0 (0%)
Khối lượng
218,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    38.7
  • Giá trần
    41.4
  • Giá sàn
    36
  • Giá mở cửa
    39
  • Giá cao nhất
    39
  • Giá thấp nhất
    38.65
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    1,700
  • GT Mua
    0.07 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 30/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 99.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 40,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 27/09/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 11/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 24/02/2023: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ
- 18/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 16/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 17/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 25/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 29/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 26/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 27/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 22/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/08/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 18/12/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 29/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/04/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 04/12/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/09/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/12/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/06/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 22/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.39
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.39
  •        P/E :
    16.17
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    27.50
  •        P/B:
    1.08
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    414,880
  • KLCP đang niêm yết:
    86,885,932
  • KLCP đang lưu hành:
    86,885,932
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,362.49
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 407,624,908 186,534,619 146,001,322 348,431,868
Giá vốn hàng bán 295,868,287 104,835,882 114,898,068 266,325,641
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 111,066,511 81,698,737 31,004,489 82,054,653
Lợi nhuận tài chính 29,786,613 19,359,610 37,896,502 17,983,005
Lợi nhuận khác 11,867,410 4,696,955 5,721,589 3,744,694
Tổng lợi nhuận trước thuế 111,906,135 85,117,482 45,021,785 69,870,095
Lợi nhuận sau thuế 97,605,271 62,226,209 36,205,353 61,167,874
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 85,091,599 52,171,859 28,880,564 44,282,466
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,990,987,511 1,999,737,972 2,075,850,819 2,182,979,591
Tổng tài sản 4,261,884,558 4,291,871,983 4,364,372,456 4,399,587,040
Nợ ngắn hạn 243,092,560 201,538,951 318,413,897 217,767,205
Tổng nợ 1,206,120,173 1,171,961,391 1,289,192,337 1,184,271,218
Vốn chủ sở hữu 3,055,764,385 3,119,910,592 3,075,180,118 3,215,315,822
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.