Thông tin giao dịch
COM
Công ty Cổ phần Vật tư - Xăng dầu (HOSE)
Từ 19 Cửa hàng xăng dầu năm 2000, đến nay COMECO đã có 38 Chi nhánh xăng dầu tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Các Chi nhánh xăng dầu của Công ty được trang bị công nghệ tiên tiến ngang tầm khu vực Đông Nam Á. Ngoài ra Công ty còn Đội xe bồn hùng hậu để phục vụ cho hoạt động kinh doanh. Đây là những nền tảng cơ sở để Công ty phát triển ngành kinh doanh mũi nhọn này. Hệ thống đại lý và khách hàng ngày càng được mở rộng, không chỉ ở Thành phố mà còn ở các tỉnh phía Nam.Hình ảnh giọt dầu COMECO đang lan tỏa ra các địa bàn trọng điểm phía nam và được người tiêu dùng tín nhiệm. COMECO đang hướng đến là nhà cung ứng số 1 về chất lượng
Cập nhật:
15:15 T4, 30/10/2024
28.00
-1.2 (-4.11%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
29.2
-
Giá trần
31.2
-
Giá sàn
27.2
-
Giá mở cửa
28
-
Giá cao nhất
28
-
Giá thấp nhất
28
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
07/08/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
39.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
3,400,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
1,144,775,778
|
1,084,746,536
|
1,081,944,929
|
981,031,626
|
|
Giá vốn hàng bán
|
1,098,853,752
|
1,032,383,923
|
1,028,932,904
|
930,866,412
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
45,844,661
|
52,277,670
|
52,935,991
|
50,097,237
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
26,341
|
420,096
|
2,532,557
|
1,112,148
|
|
Lợi nhuận khác
|
14,121,661
|
182
|
-764,633
|
2,364
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
24,264,781
|
4,666,589
|
5,959,825
|
8,408,836
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
19,447,450
|
3,747,671
|
4,822,673
|
6,727,069
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
19,447,450
|
3,747,671
|
4,822,673
|
6,727,069
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
200,234,134
|
224,540,793
|
212,990,787
|
232,200,678
|
|
Tổng tài sản
|
490,539,320
|
512,713,107
|
492,048,276
|
508,618,352
|
|
Nợ ngắn hạn
|
51,354,697
|
69,923,312
|
75,810,251
|
85,782,257
|
|
Tổng nợ
|
51,354,697
|
69,923,312
|
75,810,251
|
85,782,257
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
439,184,624
|
442,789,795
|
416,238,026
|
422,836,095
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.