MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CMX

 Công ty Cổ phần Camimex Group (HOSE)

CTCP Camimex Group - CMX
Công ty Cổ Phần Chế Biến Thủy Sản và Xuất Nhập Khẩu Cà Mau (Camimex), có trụ sở chính tại 333 Cao Thắng, Phường 8, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam. Camimex được thành lập từ năm 1977, là một trong những công ty đầu tiên của ngành thuỷ sản Việt Nam. Theo quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau, Công ty chế biến thủy sản và xuất nhập khẩu Cà mau được phê duyệt phương án cổ phần hóa và chuyển thành công ty cổ phần.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 01/12/2023
8.47
  0 (0%)
Khối lượng
249,400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    8.47
  • Giá trần
    9.06
  • Giá sàn
    7.88
  • Giá mở cửa
    8.52
  • Giá cao nhất
    8.52
  • Giá thấp nhất
    8.4
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    15,200
  • GT Mua
    0.13 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    36.08 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 09/11/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 11,496,797
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 01/08/2022: Phát hành cho CBCNV 00
- 28/07/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 26/11/2021: Phát hành riêng lẻ 00
- 05/08/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 27/08/2020: Phát hành cho CBCNV 00
- 26/08/2020: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 11/02/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.52
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.52
  •        P/E :
    16.17
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.69
  •        P/B:
    0.60
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    615,930
  • KLCP đang niêm yết:
    97,932,707
  • KLCP đang lưu hành:
    101,898,990
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    863.08
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 719,708,070 246,619,898 548,689,963 538,704,721
Giá vốn hàng bán 648,861,602 172,943,060 459,542,476 460,617,125
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 70,237,998 69,230,192 88,019,515 77,970,146
Lợi nhuận tài chính -12,267,024 -15,194,123 -8,984,051 -35,657,853
Lợi nhuận khác -277,091 -887,057 -606,325 -2,916,939
Tổng lợi nhuận trước thuế 11,472,665 26,442,661 30,378,406 10,142,674
Lợi nhuận sau thuế 8,407,577 23,075,742 24,822,104 8,799,099
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 6,447,771 21,158,148 19,036,071 6,748,029
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,160,684,155 2,139,132,341 2,269,721,564 2,543,342,724
Tổng tài sản 2,916,716,174 2,887,926,189 3,061,258,571 3,318,396,806
Nợ ngắn hạn 1,469,237,436 1,438,018,771 1,586,914,995 1,831,063,778
Tổng nợ 1,517,391,615 1,469,800,042 1,618,310,320 1,871,431,997
Vốn chủ sở hữu 1,399,324,558 1,418,126,147 1,442,948,250 1,446,964,809
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.