Thông tin giao dịch
BMP
Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh (HOSE)
Năm 1977, Công ty Ống nhựa hóa học Việt Nam (Kepivi) và Công ty nhựa Kiều Tinh được sáp nhập lấy tên là Nhà máy Công tư hợp doanh Nhựa Bình Minh trực thuộc Tổng công ty Công nghệ phẩm - Bộ Công nghiệp nhẹ. Sản phẩm chủ yếu trong giai đoạn này là các sản phẩm gia dụng kế thừa từ đơn vị cũ. Ngày 02/01/2004, Công ty cổ phần Nhựa Bình Minh chính thức hoạt động với tên giao dịch là Bình Minh Plastics Joint-Stock Company, viết tắt là BMPLASCO.Ngày 11/7/2006 chính thức giao dịch trên Thị trường chứng khoán Việt Nam với mã chứng khoán BMP.
Cập nhật:
15:15 Thứ 3, 28/11/2023
86.4
-1 (-1.14%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
87.4
-
Giá trần
93.5
-
Giá sàn
81.3
-
Giá mở cửa
87.4
-
Giá cao nhất
87.4
-
Giá thấp nhất
84.1
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
-55,000
-
GT Mua
0.23 (Tỷ)
-
GT Bán
4.97 (Tỷ)
-
Room còn lại
15.16
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
11/07/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
67.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
10,718,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2022
|
Quý 1- 2023
|
Quý 2- 2023
|
Quý 3- 2023
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
1,414,791,949
|
1,449,930,904
|
1,347,527,866
|
935,937,148
|
|
Giá vốn hàng bán
|
933,027,198
|
885,309,242
|
763,809,649
|
527,732,208
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
474,852,615
|
554,610,718
|
572,669,453
|
398,385,449
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-20,716,856
|
-17,377,246
|
-2,953,892
|
6,671,810
|
|
Lợi nhuận khác
|
931,238
|
484,472
|
881,116
|
-1,926,809
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
311,779,060
|
350,974,274
|
368,356,340
|
268,688,564
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
248,432,343
|
280,745,268
|
294,608,401
|
208,790,146
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
248,432,343
|
280,745,268
|
294,608,401
|
208,790,146
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
2,208,977,089
|
2,653,094,024
|
2,803,065,894
|
2,794,032,905
|
|
Tổng tài sản
|
3,039,802,035
|
3,430,742,146
|
3,526,343,935
|
3,477,459,407
|
|
Nợ ngắn hạn
|
396,491,140
|
508,828,412
|
750,553,817
|
493,056,796
|
|
Tổng nợ
|
416,491,501
|
528,678,273
|
770,171,520
|
512,496,846
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
2,623,310,535
|
2,902,063,872
|
2,756,172,415
|
2,964,962,561
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.