Thông tin giao dịch
VJC
Công ty cổ phần Hàng không VietJet (HOSE)
Vietjet là hãng hàng không tư nhân đầu tiên tại Việt Nam vận hành theo mô hình hàng không thế hệ mới, chi phí thấp, đi đầu trong các ứng dụng công nghệ với website bán vé hiện đại, thân thiện. Được thành lập năm 2007 và chính thức khai thác chuyến bay đầu tiên vào ngày Giáng sinh 24/12/2011, Vietjet là một trong các hãng hiếm hoi trên thế giới có lãi ngay từ năm thứ 2 hoạt động
Cập nhật:
15:15 T6, 25/07/2025
121.90
7.9 (6.93%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
114
-
Giá trần
121.9
-
Giá sàn
106.1
-
Giá mở cửa
114.2
-
Giá cao nhất
121.9
-
Giá thấp nhất
112.2
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
821,900
-
GT Mua
122.05 (Tỷ)
-
GT Bán
21.86 (Tỷ)
-
Room còn lại
20.14 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
28/02/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
108.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
300,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Quý 1- 2025
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
16,223,624,425
|
18,164,226,939
|
19,796,774,883
|
17,952,150,064
|
|
Giá vốn hàng bán
|
14,445,731,123
|
15,961,743,412
|
18,786,629,294
|
15,548,463,785
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
1,777,893,302
|
2,202,483,527
|
1,010,145,589
|
2,403,686,280
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-428,420,248
|
-842,385,434
|
130,138,942
|
-737,215,757
|
|
Lợi nhuận khác
|
103,572,965
|
78,176,375
|
120,671,817
|
11,134,942
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
634,820,729
|
760,278,783
|
108,406,853
|
836,403,039
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
578,664,060
|
570,705,556
|
21,443,706
|
641,335,541
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
577,978,583
|
571,585,475
|
23,365,780
|
640,457,176
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
42,583,421,218
|
43,484,442,787
|
42,388,578,733
|
36,445,843,774
|
|
Tổng tài sản
|
91,755,221,952
|
93,766,349,316
|
99,523,679,171
|
98,766,102,965
|
|
Nợ ngắn hạn
|
37,845,075,960
|
38,937,860,268
|
33,852,758,118
|
31,945,350,706
|
|
Tổng nợ
|
74,964,202,199
|
77,043,141,799
|
82,593,526,198
|
80,938,922,349
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
16,791,019,753
|
16,723,207,517
|
16,930,152,973
|
17,827,180,616
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
0.13 |
0.14 |
0.43 |
2.59 |
|
|
27.66 |
31.12 |
28.12 |
31.57 |
|
|
961.54 |
916.43 |
251.16 |
38.61 |
|
|
0.15 |
0.14 |
0.27 |
1.41 |
|
|
0.46 |
0.44 |
1.51 |
8.2 |
|
|
-7.75 |
-15.84 |
0.4 |
1.95 |
|
|
-7.75 |
-15.84 |
4.32 |
9.93 |
|
|
66.86 |
67.37 |
82.45 |
82.76 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.