MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CLL

 Công ty cổ phần Cảng Cát Lái (HOSE)

Công ty Cổ phần Cảng Cát Lái - CLL
Với chiến lược phát triển lâu dài, công ty không ngừng đào tạo phát triển nguồn nhân lực, tập trung nâng cao chất lượng dịch vụ tăng sức cạnh tranh trước yêu cầu ngày càng tăng của khách hàng. Công ty cổ phần Cảng Cát Lái luôn cam kết mang đến cho khách hàng những giá trị tốt nhất trên con đường phát triển của mình.
Cập nhật:
15:15 T5, 10/07/2025
34.20
  0.25 (0.74%)
Khối lượng
20,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    33.95
  • Giá trần
    36.3
  • Giá sàn
    31.6
  • Giá mở cửa
    34
  • Giá cao nhất
    34.4
  • Giá thấp nhất
    34
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -4,800
  • GT Mua
    0.04 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.21 (Tỷ)
  • Room còn lại
    40.53 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/07/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 31.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 24,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 26%
- 29/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 36.8%
- 06/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 24%
- 30/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22%
- 17/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22%
- 23/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 26/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 01/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 10/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 23/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 23/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 02/06/2015: Phát hành riêng lẻ 6,400,000
- 01/06/2015: Phát hành riêng lẻ 1,200,000
- 06/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 23/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 02/01/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.88
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.88
  •        P/E :
    11.88
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    18.54
  •        P/B:
    1.79
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    11,740
  • KLCP đang niêm yết:
    34,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    34,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,162.80
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 78,439,748 74,079,857 93,290,018 73,886,039
Giá vốn hàng bán 43,194,735 35,691,988 61,778,868 38,560,103
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 35,245,014 38,387,868 31,511,150 35,325,936
Lợi nhuận tài chính 2,682,972 2,256,867 2,114,689 1,896,061
Lợi nhuận khác -1,363,720 -151,056 3,797,792 179,718
Tổng lợi nhuận trước thuế 26,099,663 34,521,899 31,741,492 32,533,007
Lợi nhuận sau thuế 20,180,590 27,863,125 25,672,196 26,345,842
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 19,946,810 27,411,667 24,429,049 26,065,707
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 437,502,662 447,800,449 402,785,294 403,058,825
Tổng tài sản 717,967,938 722,410,637 681,592,822 704,347,215
Nợ ngắn hạn 141,914,057 121,332,535 55,057,796 51,797,507
Tổng nợ 141,914,057 121,332,535 57,776,796 54,380,557
Vốn chủ sở hữu 576,053,881 601,078,102 623,816,026 649,966,658
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2503006009001.6 %2.4 %3.2 %4 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2502505007503 %4 %5 %6 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/250408012020 %30 %40 %50 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/250408012032 %40 %48 %56 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2503006009000 %10 %20 %30 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.