Thông tin giao dịch
TTL
Tổng Công ty Thăng Long - CTCP (HNX)
Cổ phiếu chưa được giao dịch ký quỹ theo Thông báo 1127/TB2025-SGDHN ngày 18/03/2025 của HNX
Tổng công ty Thăng Long – CTCP tiền thân là Xí nghiệp Liên hợp Cầu Thăng Long được thành lập theo Quyết định số 2896/QĐ-TC ngày 06/07/1973 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải gồm nhiều xí nghiệp thành viên hạch toán tập trung với nhiệm vụ đầu tiên là xây dựng cầu Thăng Long (1973-1985) - cây cầu lớn nhất thời bấy giờ có quy mô 2 tầng: tầng dưới là đường sắt và đường bộ, tầng trên là đường ô tô rộng 23m với tổng chiều dài toàn cầu trên 10km.
Cập nhật:
15:15 T3, 22/07/2025
8.40
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
8.4
-
Giá trần
9.2
-
Giá sàn
7.6
-
Giá mở cửa
0
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
49.06 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
18/01/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
41,908,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Quý 1- 2025
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
445,187,340
|
372,842,187
|
459,588,490
|
230,142,216
|
|
Giá vốn hàng bán
|
412,772,321
|
336,824,831
|
432,416,584
|
192,311,844
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
32,415,019
|
36,017,356
|
27,171,906
|
37,830,371
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-14,403,367
|
-15,270,600
|
-10,518,049
|
-12,559,505
|
|
Lợi nhuận khác
|
-446,417
|
-260,564
|
-775,008
|
-2,854,760
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
2,958,979
|
5,730,976
|
-7,822,381
|
10,931,546
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
2,728,471
|
5,143,747
|
-9,073,223
|
9,049,882
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
2,436,281
|
1,567,047
|
-12,088,726
|
4,850,790
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
2,173,409,532
|
2,153,836,672
|
2,432,456,022
|
2,337,334,562
|
|
Tổng tài sản
|
2,521,306,904
|
2,488,873,985
|
2,750,652,883
|
2,637,834,250
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,823,581,786
|
1,795,505,064
|
2,099,280,190
|
1,987,513,305
|
|
Tổng nợ
|
1,880,320,196
|
1,851,745,771
|
2,120,634,933
|
2,008,387,877
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
640,986,708
|
637,128,214
|
630,017,950
|
629,446,372
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
0.31 |
0.31 |
0.56 |
-0.19 |
|
|
13.04 |
14.5 |
13.16 |
12.98 |
|
|
24.19 |
43.55 |
16.07 |
-63.16 |
|
|
0.83 |
0.59 |
0.84 |
-0.29 |
|
|
2.37 |
2.14 |
3.72 |
-1.26 |
|
|
5.59 |
5.45 |
1.62 |
-0.47 |
|
|
5.59 |
5.45 |
11.43 |
7.65 |
|
|
64.8 |
72.35 |
77.46 |
77.39 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.