MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SMN

 Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị Giáo dục Miền Nam (HNX)

CTCP Sách và Thiết bị Giáo dục Miền Nam - SOBEE - SMN
Công ty cổ phần Sách và Thiết bị giáo dục Miền Nam được thành lập theo Quyết định số 313/QĐ-NXBGDVN, ngày 16/3/2010, của Tổng Giám đốc NXBGDVN. Công ty hoạt động tương đương như Tổng đại lí phát hành sách giáo khoa và các sản phẩm giáo dục phục vụ học sinh, giáo viên và nhân dân trong khu vực 17 tỉnh, thành phố phía Nam; Sản xuất, kinh doanh thiết bị giáo dục, văn phòng phẩm và các loại sản phẩm giáo dục khác,…
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 01/12/2023
12.8
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    12.8
  • Giá trần
    14.3
  • Giá sàn
    11.7
  • Giá mở cửa
    13
  • Giá cao nhất
    12.8
  • Giá thấp nhất
    12.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -0.15 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 13/01/1900
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 4,405,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/03/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 06/01/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/01/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 12/01/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/01/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.64
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.64
  •        P/E :
    4.85
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.92
  •        P/B:
    0.72
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,100
  • KLCP đang niêm yết:
    4,405,000
  • KLCP đang lưu hành:
    4,416,300
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    56.53
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 169,544,905 14,540,831 188,193,544 202,983,491
Giá vốn hàng bán 143,320,867 11,036,708 164,163,607 168,009,624
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 20,414,190 3,403,106 22,478,563 28,311,043
Lợi nhuận tài chính 100,689 262,030 -702,006 -1,758,370
Lợi nhuận khác -35,759 137,149 19,639 -44,917
Tổng lợi nhuận trước thuế 4,472,461 -222,765 4,891,305 5,905,662
Lợi nhuận sau thuế 3,547,632 -222,765 3,972,897 4,335,244
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,547,632 -222,765 3,972,897 4,335,244
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 137,737,695 103,371,680 212,470,683 144,530,095
Tổng tài sản 168,709,973 134,300,914 242,690,139 174,478,305
Nợ ngắn hạn 92,749,821 57,625,836 168,030,481 95,483,402
Tổng nợ 92,749,821 57,625,836 168,030,481 95,483,402
Vốn chủ sở hữu 75,960,152 76,675,078 74,659,659 78,994,903
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.