MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VLC

 Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP (UpCOM)

Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam - VILICO - VLC
Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam được thành lập vào ngày 21/06/1996. Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP từ ngày 01/07/2013. Ngành nghề kinh doanh: đầu tư tài chính và công nghệ; chăn nuôi giống gia súc, gia cầm và các loại động vật khác; sản xuất chế biến, kinh doanh nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi; kinh doanh thuốc thú y...
Cập nhật:
11:27 T4, 21/05/2025
14.70
  0 (0%)
Khối lượng
77,000
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    14.7
  • Giá trần
    16.9
  • Giá sàn
    12.5
  • Giá mở cửa
    14.7
  • Giá cao nhất
    14.8
  • Giá thấp nhất
    14.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/10/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 63,101,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 19/09/2023: Bán ưu đãi, tỷ lệ 25%
- 17/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 20/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 04/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 09/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.5%
- 19/12/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.24
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.24
  •        P/E :
    60.65
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.60
  •        P/B:
    0.52
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    138,380
  • KLCP đang niêm yết:
    212,491,611
  • KLCP đang lưu hành:
    212,491,611
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,123.63
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 817,509,758 750,781,873 759,420,773 609,472,672
Giá vốn hàng bán 585,801,023 568,250,260 564,238,961 487,073,006
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 231,133,149 181,886,377 194,228,171 121,614,198
Lợi nhuận tài chính 46,510,449 65,217,425 47,922,903 45,621,125
Lợi nhuận khác -1,420,027 -1,683,228 1,849,688 -605,581
Tổng lợi nhuận trước thuế 35,270,061 30,400,812 53,049,506 15,077,522
Lợi nhuận sau thuế 29,690,734 25,769,451 47,011,816 11,176,558
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 10,596,272 14,751,375 25,246,106 905,165
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 4,450,568,621 4,500,735,153 4,095,775,273 4,028,991,754
Tổng tài sản 6,699,084,008 6,789,479,648 6,833,982,767 6,727,262,354
Nợ ngắn hạn 462,799,898 663,302,215 716,932,611 606,439,257
Tổng nợ 580,558,886 776,940,329 826,304,986 712,778,362
Vốn chủ sở hữu 6,118,525,122 6,012,539,319 6,007,677,781 6,014,483,992
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
2.46 1.53 0.69 n/a
24.39 44.92 17.84 16.61
15.45 22.29 21.74 n/a
9.18 3.49 2.65 0.79
11.05 3.94 2.9 0.9
31.48 30.72 4.96 1.83
31.48 30.72 30 26.01
16.96 11.41 8.58 11.85
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2502.5k5k7.5k0 %0.15 %0.3 %0.45 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2502.5k5k7.5k0 %0.15 %0.3 %0.45 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2503006009000 %1.2 %2.4 %3.6 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/25030060090016 %24 %32 %40 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2502.5k5k7.5k6 %9 %12 %15 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.