MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VCP

 Công ty Cổ phần Xây dựng và Năng lượng VCP (UpCOM)

CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP - VCP P&C
Công ty Cổ phần Xây dựng và Năng lượng VCP tiền thân là CTCP Thủy điện Cửa Đạt, do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa cấp Giấy chứng nhận ĐKKD lần đầu ngày 18/5/2004 với số VĐL ban đầu là 240 tỷ đồng. Ngày 04/6/2021, Công ty được Cấp giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán thay đổi lần 5 với số lượng đăng ký là 75.239.879 cổ phiếu
Cập nhật:
14:15 T2, 16/06/2025
25.50
  -0.7 (-2.67%)
Khối lượng
43,600
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    26.2
  • Giá trần
    30.1
  • Giá sàn
    22.3
  • Giá mở cửa
    26
  • Giá cao nhất
    26.4
  • Giá thấp nhất
    25.4
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.80 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 16/12/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 20.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 45,599,995
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/01/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 11.36%
- 29/04/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 32%
- 11/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 29/11/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/07/2018: Phát hành cho CBCNV 2,279,999
- 17/07/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20%
- 07/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22%
- 22/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.75
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.75
  •        P/E :
    6.80
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    21.13
  •        P/B:
    1.04
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    43,810
  • KLCP đang niêm yết:
    83,789,658
  • KLCP đang lưu hành:
    83,789,658
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,136.64
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 370,660,610 481,853,733 569,541,229 439,853,165
Giá vốn hàng bán 242,156,638 294,720,141 357,353,061 286,478,244
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 128,503,972 187,133,592 212,188,168 153,374,921
Lợi nhuận tài chính -46,232,738 -35,307,816 -46,708,967 -39,909,080
Lợi nhuận khác 524,490 4,106 405,699 -479,888
Tổng lợi nhuận trước thuế 39,042,539 126,936,480 131,931,324 91,938,171
Lợi nhuận sau thuế 36,377,363 119,782,015 122,508,467 81,908,965
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 33,905,445 102,019,497 115,376,308 75,240,081
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 783,624,623 884,943,390 1,205,112,932 1,015,449,578
Tổng tài sản 4,435,823,680 4,426,591,154 4,807,830,717 4,836,712,232
Nợ ngắn hạn 966,454,977 477,043,871 763,157,516 496,904,893
Tổng nợ 2,605,188,968 2,528,876,014 2,752,305,084 2,729,018,730
Vốn chủ sở hữu 1,830,634,712 1,897,715,140 2,055,525,632 2,107,693,502
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
0.78 0.86 1.46 3.66
18.59 16.12 17.42 21.04
70 35 15.07 7.38
1.47 1.78 2.71 6.38
4.22 4.79 7.05 14.97
46.52 55.53 15.98 17.29
46.52 55.53 53.77 36.99
65.07 62.85 61.54 57.35
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2502k4k6k0 %1.6 %3.2 %4.8 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2508001.6k2.4k1.5 %3 %4.5 %6 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2502004006000 %10 %20 %30 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/25020040060034 %36 %38 %40 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2502k4k6k56 %57 %58 %59 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.