MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Shanghai

6.54

3104.43

0.21 %

SZSE Component B

31.45

7721.31

0.41 %

FTSE MIB

-1500.63

32785.08

-4.38 %

PSI

-8.86

6262.28

-0.14 %

VinFast

0.14

2.81

5.24 %

WIG20

73.45

2431.32

3.12 %

BIST 100

15.66

9395.49

0.17 %

AEX-Index

8.01

800.55

1.01 %

ALL ORDINARIES

104.5

7628.8

1.39 %

Austrian Traded Index in EUR

-140.4

3620.8

-3.73 %

S&P/ASX 200

88.7

7432

1.21 %

OMX Baltic Industrial Goods and

-886.37

75272.02

-1.16 %

Dow Jones Belgium (USD)

0.68

404.25

0.17 %

S&P BSE SENSEX

1244.28

73137.94

1.73 %

Cboe UK 100

-36.97

766.52

-4.6 %

Budapest Stock Index

-488.23

82542.12

-0.59 %

IBOVESPA

-1725.3

125503.59

-1.36 %

Dow Jones

68.67

37948.32

0.18 %

CAC 40

117.84

6922.68

1.73 %

FTSE 100

-373.59

7681.39

-4.64 %

DAX PERFORMANCE-INDEX

1014.03

19765.78

5.41 %

S&P 500

106.07

5059.86

2.14 %

S&P/TSX Composite index

-97.09

22862.32

-0.42 %

HANG SENG INDEX

133.2

20290.72

0.66 %

IBEX 35...

-317.2

11784.9

-2.62 %

NASDAQ

612.14

15594.21

4.09 %

FTSE Bursa Malaysia KLCI

0.07

1451.6

0 %

KOSPI

-17.23

2363.97

-0.72 %

KOSPI 200

-2.84

314.23

-0.9 %

S&P/BMV IPC

-846.34

50467.36

-1.65 %

Euronext 100 Index

-61.35

1368.74

-4.29 %

Nikkei 225

1165.17

32894.28

3.67 %

NIFTY 50

430.25

22238

1.97 %

NYSE (DJ)

-189.43

17429.18

-1.08 %

S&P/NZX 50 INDEX GROSS ( GROSS

152.53

11904.26

1.3 %

XCSE:OMX Stockholm 30 Index

5.79

2179.39

0.27 %

Russell 2000

35.69

1810.81

2.01 %

SET_SET Index

-25.89

1126.53

-2.25 %

The CBOE S&P 500 Smile Index

68.71

2298.08

3.08 %

S&P 500 VIX

-2000.09

21009.46

-8.69 %

STI Index

-56.76

3483.61

-1.6 %

ESTX 50 PR.EUR

-209.44

4651.72

-4.31 %

TA-125

73.15

2406.07

3.14 %

Tadawul All Shares Index

342.89

11190.62

3.16 %

TSEC weighted index

-396.89

18667.58

-2.08 %

CBOE Volatility Index

-13.21

46.92

-21.97 %

NYSE AMEX COMPOSITE INDEX

-124.22

4483.73

-2.7 %

Thông tin giao dịch

TCH (HoSE)

Công ty cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy

Cổ phiếu được giao dịch ký quỹ theo Thông báo ngày 02-01-2025 của HSX

Khởi đầu là một công ty chuyên về sản xuất lắp ráp và phân phối xe đạp, Hoàng Huy lần lượt mở sang các lĩnh vực kinh doanh xe máy (2000), ô tô (từ 2005), xe tải (từ 2008) và bất động sản (2010). Năm 2016, Hoàng Huy tái cấu trúc theo mô hình Tập đoàn trong đó CTCP Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy giữ vai trò là Công ty mẹ cùng các thành viên và công ty liên kết. Ngày 5/10/2016, Hoàng Huy chính thức niêm yết cổ phiếu trên thị trườn... Đọc thêm

i

Báo lỗi

Gửi

TCH

DU-LIEU

16.55
-0.50
-2.93 %
Đang đóng cửa
Cập nhật: 07:45, thứ sáu, 04/04/2025
Khối lượng
18,382,600

Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh

Đơn vị: 10,000 cổ phiếu

Giá tham chiếu

17.05

Giá trần

18.20

Giá sàn

15.90

Giá mở cửa

15.90

Giá cao nhất

16.60

Giá thấp nhất

15.90

NN Mua

Khối lượng

0

Giá trị

0.00

NN Bán

Khối lượng

0

Giá trị

0.00

Room còn lại

42.16 (%)

P/E

10.34

Giá trị sổ sách/ cp (nghìn đồng)

14,309.02

P/B

0.83

Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)

11,058.97

KLGD khớp lệnh TB 10 phiên

10,711,740

KLCP đang niêm yết

668,215,843

KLCP lưu hành

668,215,843

(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Đơn vị: Giá (nghìn đồng) | Giá trị (tỷ đồng) | Khối lượng (cổ phiếu)

Lịch trả cổ tức & tăng vốn

30/08/2023

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%

30/11/2022

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%

21/07/2022

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%

12/01/2022

Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25:2

09/09/2021

Bán ưu đãi, tỷ lệ 2:1

Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:1

13/05/2021

Phát hành riêng lẻ 15,015,460

15/03/2021

Phát hành riêng lẻ 21,166,270

28/12/2020

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%

08/07/2020

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.5%

21/11/2019

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%

04/07/2019

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.9%

04/07/2018

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%

10/07/2017

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%

04/12/2016

Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1

Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền

Ngày hiển thị là ngày phát hành

Ban lãnh đạo
Ông Đỗ Hữu Hạ
Chủ tịch HĐQT
Bà Nguyễn Thị Hà
Thành viên HĐQT
Ông Đỗ Hữu Hưng
Thành viên HĐQT
Bà Phạm Hồng Dung
Thành viên HĐQT
Bà Phan Thị Phương Thủy
Thành viên HĐQT độc lập
Bà Nguyễn Thị Hải Yến
Phụ trách quản trị
Lịch sử GD
TK Đặt lệnh
NĐTNN
Created with Highstock 6.0.117181923/0324/0325/0326/0327/0330/0331/0301/0402/0403/04cafef.vn
Ngày Giá viewAll viewAll Thay đổi Khối lượng (Cp) Giá trị (VND)
03/04 16.55 -0.5(-2.93%) 18,382,600 296.38
02/04 17.05 -1.25(-6.83%) 13,932,300 239.32
01/04 18.3 0.15(0.83%) 7,120,300 131.71
31/03 18.15 0.15(0.83%) 5,917,200 106.85
30/03 18 -0.7(-3.74%) 12,817,600 234.5
27/03 18.7 -0.1(-0.53%) 12,613,600 239.43
26/03 18.8 0.6(3.3%) 14,801,600 275.48
25/03 18.2 0.4(2.25%) 8,334,400 151.15
24/03 17.8 0.15(0.85%) 5,974,400 106.67
23/03 17.65 0.3(1.73%) 7,223,400 128
Danh hiệu, Giải thưởng
2021
TCH lọt TOP doanh nghiệp đạt chuẩn Công bố thông tin
TCH lọt Top 50 công ty niêm yết tốt nhất Việt Nam năm 2021
Hình ảnh doanh nghiệp

Sản phẩm & Dự án

Hoàng Huy Real Estate
Hoàng Huy Real Estate
Hoàng Huy Real Estate
Hoàng Huy Finance
Hoàng Huy Finance
Hoàng Huy Finance
Hoàng Huy Auto
Hoàng Huy Auto
Hoàng Huy Auto
Tin tức
Trả cổ tức & Tăng vốn
Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh thông báo về ngày đăng ký cuối cùng tham dự ĐHĐCĐ bất thường lần 1 năm tài chính 2025 của Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy
25/03/2025 05:00

Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền

Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2024

  • Doanh thu
    2,500 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    800 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    7 tỷ
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiên tăng vốn lên
    N/A
Cơ cấu sở hữu
Công ty con & liên kết
Created with Highstock 6.0.1(TCH)Biểu đồ cơ cấu sở hữuNước ngoàiNước ngoàiKhácKhácNguyễn Thị Hà: 4.89%Nguyễn Thị Hà: 4.89%Vaneck Vectors ETF Trust - Vaneck Vectors - Vietnam ETF: 1.3%Vaneck Vectors ETF Trust - Vaneck Vectors - Vietnam ETF: 1.3%Đỗ Hữu Hạ: 39.23%Đỗ Hữu Hạ: 39.23%Khác: 54.58%Khác: 54.58%cafef.vn
Kết quả kinh doanh
Tài nguyên - Nguồn vốn
Chỉ số tài chính
Kỳ thời gian
Theo quý
Theo năm
Lũy kế 6 tháng
Created with Highstock 6.0.1tỷ đồngBiểu đồ Doanh thu bán hàng và CCDV Theo quýBấm vào mỗi chỉ tiêu để xem biểu đồ tương ứng2-20223-20224-20221-20232-20233-20234-20231-20242-20243-20240500100015002000cafef.vn
Chỉ tiêu Q4-2023 Q1-2024 Q2-2024 Q3-2024 Tăng trưởng
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,621.79 tỷ 828.39 tỷ 1,413.6 tỷ 1,560.97 tỷ
Giá vốn hàng bán 976.73 tỷ 477.2 tỷ 860.43 tỷ 1,007.31 tỷ
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 645.06 tỷ 351.19 tỷ 553.17 tỷ 553.66 tỷ
Lợi nhuận tài chính 33.74 tỷ 18.43 tỷ 29.06 tỷ 23.26 tỷ
Lợi nhuận khác 2.77 tỷ 6.09 tỷ -95.86 tỷ 1.65 tỷ
Tổng lợi nhuận trước thuế 541.71 tỷ 290.66 tỷ 334.24 tỷ 482.97 tỷ
Lợi nhuận sau thuế 455.28 tỷ 229.14 tỷ 263.73 tỷ 379.71 tỷ
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 404.89 tỷ 141.01 tỷ 217.44 tỷ 306.56 tỷ

Tin tức nội bộ

Ảnh và Video

Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded

Mã liên quan

Cùng ngành
EPS
P/E
Mã CK Sàn Giá viewAll viewAll Thay đổi EPS PE
AGG HSX 16.3 +0.95 (+0.95%) N/A

N/A

ASM HSX 6.8 -0.51 (-0.51%) 0.98

6.94

ATS HNX 11.7 0 (0%) 0.09

123.22

BCI HSX 41.9 +0.3 (+0.3%) N/A

N/A

C21 Upcom 15.3 0 (0%) 0.74

20.61

CCI HSX 19.55 0 (0%) 1.62

12.05

CCL HSX 6.56 -0.49 (-0.49%) 1.23

5.35

CEO HNX 11.8 -1.2 (-1.2%) 1.14

10.37

CIG HSX 7.97 -0.59 (-0.59%) 0.40

19.75

CKG HSX 16.1 -1.2 (-1.2%) 1.65

9.77

(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.