MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

VNI: 1326.15 -0.12 -0.01%

GTGD: 23,019.903 tỷ VNĐ

Created with Highstock 6.0.11320132513301335

HNX: 242.33 1.02 0.42%

GTGD: 1,172.124 tỷ VNĐ

Created with Highstock 6.0.1240242.5245

Thông tin giao dịch

PNJ

 Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận - PNJ>
Công ty PNJ tiền thân là Cửa hàng Kinh doanh Vàng bạc Đá quý Quận Phú Nhuận, được thành lập vào ngày 28/04/1988, trực thuộc UBND Quận Phú Nhuận Loại hình công ty: Công ty cổ phần Người đại diện theo pháp luật: Bà Cao Thị Ngọc Dung – Chức danh Chủ tịch HĐQT
Cập nhật:
14:45 T6, 14/03/2025
87.40
  -2.6 (-2.89%)
Khối lượng
1,711,300
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    90
  • Giá trần
    96.3
  • Giá sàn
    83.7
  • Giá mở cửa
    90.1
  • Giá cao nhất
    91
  • Giá thấp nhất
    87
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    165,788
  • KL Bán
    747993
  • GT Mua
    14.58 (Tỷ)
  • GT Bán
    65.83 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Created with Highstock 6.0.116. 1230. 1213. 013. 0217. 023. 0385909510001M2M
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 23/03/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 45.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 30,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 10/02/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 02/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 26/09/2024: Phát hành cho CBCNV 3,345,596
- 15/03/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 05/01/2024: Phát hành cho CBCNV 6,559,992
- 20/10/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 09/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 06/01/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 29/12/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 33.33%
- 28/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 20/08/2022: Phát hành cho CBCNV 3,635,498
- 23/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 30/03/2022: Phát hành riêng lẻ 15,000,000
- 09/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 15/03/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 17/12/2020: Phát hành cho CBCNV 2,318,777
- 08/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 01/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/12/2019: Phát hành cho CBCNV 2,625,625
- 23/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 05/06/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 33.33%
- 21/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 28/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 30/11/2018: Phát hành cho CBCNV 4,863,658
- 08/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/06/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 14/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 19/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 16/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/07/2017: Phát hành riêng lẻ 9,827,457
- 17/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 23/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 01/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 31/12/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 10/06/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 16/10/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 22/04/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/01/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/10/2013: Phát hành cho CBCNV 3,599,200
- 14/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 22/08/2012: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/07/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/04/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 03/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 12/08/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/04/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    6.31
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    6.27
  •        P/E :
    13.86
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    33.57
  •        P/B:
    2.62
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    535,780
  • KLCP đang niêm yết:
    338,074,776
  • KLCP đang lưu hành:
    337,905,217
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    29,532.92
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 12,703,109,376 9,605,148,405 7,225,789,055 8,699,010,216
Giá vốn hàng bán 10,444,502,363 8,037,576,727 5,879,029,148 6,790,485,876
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 2,149,336,526 1,481,122,408 1,250,582,054 1,790,857,937
Lợi nhuận tài chính -9,728,592 -5,822,054 11,917,386 -14,416,083
Lợi nhuận khác -1,007,829 -3,687,503 3,182,487 396,044
Tổng lợi nhuận trước thuế 935,599,094 533,277,414 318,019,250 864,270,694
Lợi nhuận sau thuế 737,807,027 428,851,315 215,835,185 732,522,700
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 737,807,027 428,851,315 215,835,185 732,522,700
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 11,535,215,073 11,534,098,924 13,535,308,084 15,690,882,937
Tổng tài sản 12,968,928,755 12,963,943,537 14,962,485,284 17,207,313,205
Nợ ngắn hạn 2,485,164,254 2,239,304,722 4,428,672,527 5,939,816,076
Tổng nợ 2,494,544,996 2,248,685,464 4,438,053,269 5,950,358,490
Vốn chủ sở hữu 10,474,383,758 10,715,258,073 10,524,432,015 11,256,954,715
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023
4.9 4.31 4.2 5.44
20.32 23.03 26.42 29.31
17.55 18.79 22.9 15.81
13.88 12.61 9.69 13.66
26.08 20.4 17.11 20.1
20.36 19.61 18.41 5.89
20.36 19.61 18.41 18.1
46.79 38.21 43.38 32.03
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2408k16k24k0 %2 %4 %6 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2404k8k12k0 %4 %8 %12 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2405k10k15k0 %4 %8 %12 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2405k10k15k12 %16 %20 %24 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2408k16k24k16 %24 %32 %40 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.