MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PLX

 Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (HOSE)

Tập đoàn Xăng Dầu Việt Nam - Petrolimex - PLX
Tiền thân của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam là Tổng công ty Xăng dầu mỡ được thành lập theo Nghị định số 09/BTN ngày 12 tháng 01 năm 1956 của Bộ Thương nghiệp. Ngày truyền thống: 13 tháng 3 hàng năm.
Cập nhật:
15:15 T6, 04/04/2025
35.70
  -1.7 (-4.55%)
Khối lượng
4,400,600
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    37.4
  • Giá trần
    40
  • Giá sàn
    34.8
  • Giá mở cửa
    34.8
  • Giá cao nhất
    35.7
  • Giá thấp nhất
    34.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    282,800
  • GT Mua
    27.84 (Tỷ)
  • GT Bán
    17.81 (Tỷ)
  • Room còn lại
    2.54 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/04/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 48.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,293,878,081
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 21/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 24/04/2023: Phát hành riêng lẻ 120,000,000
- 09/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 23/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 03/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/03/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 30/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 26%
- 25/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 20/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 32.24%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.27
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.27
  •        P/E :
    15.73
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.48
  •        P/B:
    1.55
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,474,770
  • KLCP đang niêm yết:
    1,293,878,081
  • KLCP đang lưu hành:
    1,270,592,235
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    45,360.14
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 75,131,889,185 73,862,082,498 64,352,149,009 71,065,724,665
Giá vốn hàng bán 70,436,759,049 69,215,526,537 60,887,953,877 66,433,806,494
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 4,669,438,335 4,621,338,413 3,436,435,356 4,603,965,367
Lợi nhuận tài chính 75,025,697 56,749,640 264,065,442 43,371,016
Lợi nhuận khác 22,005,757 121,349,360 18,605,660 163,068,563
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,441,135,726 1,502,867,334 241,211,681 760,182,310
Lợi nhuận sau thuế 1,132,832,857 1,274,541,730 130,485,195 612,080,531
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,072,974,053 1,199,496,609 65,874,458 545,471,387
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 58,284,382,173 53,399,295,405 49,620,976,390 60,085,476,980
Tổng tài sản 80,732,358,049 73,966,916,346 70,189,103,851 81,408,243,016
Nợ ngắn hạn 49,633,736,217 44,671,996,018 40,691,667,266 51,289,874,920
Tổng nợ 50,419,174,634 45,519,431,022 41,514,069,990 52,105,984,221
Vốn chủ sở hữu 30,313,183,415 28,447,485,324 28,675,033,862 29,302,258,795
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023
3.17 0.69 1.79 1.71
20.04 18.65 21.84 20.42
17.67 79.13 30.11 20.18
6.73 1.62 4.38 3.56
16.04 4.1 10.05 9.7
7.47 8.1 7.47 1.03
7.47 8.1 7.47 5.57
58.03 60.52 56.38 63.35
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24030k60k90k0 %0.6 %1.2 %1.8 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24012k24k36k0 %1.5 %3 %4.5 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24030k60k90k0 %0.6 %1.2 %1.8 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24030k60k90k5 %6 %7 %8 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24030k60k90k56 %60 %64 %68 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.