Thông tin giao dịch
MCH
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Masan (UpCOM)
Masan Consumer là công ty con của Công ty TNHH MasanConsumer Holdings – một công ty con của CTCP Tập đoàn Masan (Masan Group, mã chứng khoán: MSN). Đây là một trong những công ty hàng tiêu dùng lớn nhất Việt Nam, sản xuất kinh doanh các sản phẩm thuộc nhóm ngành hàng thực phẩm tiện lợi như mỳ ăn liền (Omachi, Kokomi, Sagami) , gia vị (nước mắm Nam Ngư, Chinsu, nước tương Chinsu), đồ uống (nước khoáng Vĩnh Hảo), cà phê (Vinacafe).
Cập nhật:
12:37 T6, 11/04/2025
125.00
-5.8 (-4.43%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
130.8
-
Giá trần
150.4
-
Giá sàn
111.2
-
Giá mở cửa
133
-
Giá cao nhất
133
-
Giá thấp nhất
125
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
6,900
-
KL Bán
2000
-
GT Mua
0.88 (Tỷ)
-
GT Bán
0.25 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.22
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
05/01/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
90.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
538,160,117
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
6,638,381,059
|
7,448,156,133
|
8,054,671,620
|
9,014,265,307
|
|
Giá vốn hàng bán
|
3,504,601,832
|
3,971,180,337
|
4,250,821,103
|
4,765,937,114
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
3,075,825,477
|
3,416,361,536
|
3,736,154,540
|
4,176,343,687
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
362,541,744
|
376,819,193
|
381,771,013
|
301,618,234
|
|
Lợi nhuận khác
|
-778,262
|
1,734,196
|
-3,481,115
|
-5,753,307
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
1,887,277,101
|
2,035,430,652
|
2,376,931,188
|
2,704,673,926
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
1,669,353,325
|
1,788,882,388
|
2,094,430,175
|
2,367,871,643
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
1,645,181,047
|
1,756,584,974
|
2,072,298,276
|
2,329,211,221
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
23,449,749,394
|
19,864,529,103
|
23,815,421,627
|
10,393,757,226
|
|
Tổng tài sản
|
40,211,581,934
|
41,823,527,720
|
45,751,108,600
|
27,899,960,446
|
|
Nợ ngắn hạn
|
11,757,568,437
|
11,669,851,302
|
29,447,807,572
|
14,600,189,597
|
|
Tổng nợ
|
12,119,487,983
|
11,941,501,436
|
29,906,494,378
|
16,572,133,669
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
28,092,093,951
|
29,882,026,284
|
15,844,614,222
|
11,327,826,777
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
6.4 |
7.66 |
9.89 |
10.84 |
|
|
19.65 |
23.4 |
35.93 |
10.18 |
|
|
14.53 |
15.21 |
8.8 |
23.52 |
|
|
17.7 |
18.02 |
17.47 |
27.97 |
|
|
31.65 |
32 |
26.86 |
68.89 |
|
|
42.49 |
42.45 |
24.95 |
25.05 |
|
|
42.49 |
42.45 |
45.69 |
46.23 |
|
|
44.06 |
43.7 |
34.96 |
59.4 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.