Thông tin giao dịch
MBS
Công ty cổ phần Chứng khoán MB (HNX)
Công ty được cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ
Công ty cổ phần Chứng khoán MB được thành lập ngày 11/05/2000 với tên gọi ban đầu là Công ty Chứng khoán Thăng Long. Công ty tự hào là một trong 6 công ty chứng khoán đầu tiên và có nhiều đóng góp cho sự phát triển của thị trường chứng khoán nói riêng và nền kinh tế VN nói chung. Ngành nghề kinh doanh: môi giới và đầu tư chứng khoán; lưu ký chứng khoán; bảo lãnh phát hành chứng khoán; tư vấn tài chính.
Cập nhật:
13:48 T5, 10/07/2025
28.50
-0.3 (-1.04%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
28.8
-
Giá trần
31.6
-
Giá sàn
26
-
Giá mở cửa
28.9
-
Giá cao nhất
29.1
-
Giá thấp nhất
28.3
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
100
-
KL Bán
788250
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
22.39 (Tỷ)
-
Room còn lại
42.93 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
28/03/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
7.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
122,124,280
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Quý 1- 2025
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
883,359,268
|
812,834,513
|
757,855,328
|
668,878,199
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-123,203,024
|
-137,858,778
|
-150,867,633
|
-159,671,096
|
|
Tổng lợi nhuận KT trước thuế
|
270,593,834
|
245,096,935
|
222,971,164
|
261,645,399
|
|
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN
|
216,680,087
|
200,506,383
|
181,433,172
|
191,731,074
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
216,719,685
|
178,930,923
|
165,331,643
|
269,021,692
|
|
Lợi nhuận khác
|
2,171,076
|
733,986
|
886,367
|
13,698,033
|
|
Xem đầy đủ
|
(*) tỷ đồng
|
 |
 |
 |
 |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
17,279,214,590
|
19,272,878,896
|
21,860,786,250
|
22,156,530,217
|
|
Tổng tài sản
|
17,560,154,603
|
19,530,539,644
|
22,108,924,522
|
22,398,822,405
|
|
Nợ ngắn hạn
|
11,123,940,166
|
12,318,366,899
|
14,161,986,238
|
14,168,425,806
|
|
Tổng nợ
|
12,185,182,722
|
13,379,665,956
|
15,223,341,794
|
15,229,837,863
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
5,408,539,639
|
706,111,084
|
1,180,409,047
|
1,451,030,739
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.