Thông tin giao dịch
KSV
Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP (HNX)
Tổng công ty Khoáng sản - TKV hoạt động theo mô hình Công ty mẹ- Công ty con (tiền thân là Tổng công ty Khoáng sản Việt Nam) là doanh nghiệp Nhà nước, hạng đặc biệt, được thành lập theo Quyết định số 1118/QĐ/TCCBĐT. Doanh nghiệp hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực khai khoáng.
Cập nhật:
15:15 T6, 11/04/2025
210.40
-18.6 (-8.12%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
229
-
Giá trần
251.9
-
Giá sàn
206.1
-
Giá mở cửa
245
-
Giá cao nhất
246.9
-
Giá thấp nhất
206.1
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM: | 28/07/2016 |
Với Khối lượng (cp): | 200,000,000 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 13.0 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 17/01/2023 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
02/02/2023
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
30.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
200,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
3,150,905,634
|
3,432,454,081
|
3,066,321,914
|
3,635,806,963
|
|
Giá vốn hàng bán
|
2,790,869,134
|
2,600,380,590
|
2,428,759,403
|
2,914,052,701
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
360,036,500
|
832,073,491
|
602,490,468
|
721,754,262
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-91,344,635
|
-48,621,003
|
-46,433,514
|
-63,300,280
|
|
Lợi nhuận khác
|
-252,682
|
-6,180,627
|
-1,501,864
|
-5,711,637
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
95,247,187
|
634,273,075
|
298,185,118
|
500,150,318
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
76,353,487
|
503,755,722
|
239,086,063
|
382,868,938
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
72,743,885
|
493,516,871
|
255,545,156
|
422,055,371
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
3,732,942,164
|
5,008,894,665
|
4,543,086,015
|
4,507,552,123
|
|
Tổng tài sản
|
9,324,949,519
|
10,482,585,010
|
9,876,929,273
|
9,551,060,373
|
|
Nợ ngắn hạn
|
3,937,898,045
|
5,146,657,798
|
4,684,813,470
|
4,308,553,174
|
|
Tổng nợ
|
6,324,150,576
|
7,182,993,937
|
6,310,985,349
|
5,602,453,313
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
3,000,798,944
|
3,299,591,073
|
3,565,943,924
|
3,948,607,060
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
|
|
0.67 |
6.38 |
|
|
|
|
12 |
17.81 |
|
|
|
|
44.78 |
16.77 |
|
|
|
|
1.44 |
13.27 |
|
|
|
|
4.6 |
31.81 |
|
|
|
|
1.13 |
9.6 |
|
|
|
|
9.43 |
19.4 |
|
|
|
|
68.77 |
58.28 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.