MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

VNI: 1331.74 5.47 0.41%

GTGD: 9,563.993 tỷ VNĐ

Created with Highstock 6.0.1132513301335

HNX: 243.74 2.43 1.01%

GTGD: 563.528 tỷ VNĐ

Created with Highstock 6.0.1240242.5245

Thông tin giao dịch

DIG

 Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng (HOSE)

DIC Group - DIG
Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng (tiền thân là Nhà nghỉ Xây dựng) được Bộ Xây dựng thành lập ngày 26 tháng 5 năm 1990. Với chức năng phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi, điều dưỡng cho cán bộ công nhân ngành Xây dựng, đồng thời kết hợp kinh doanh du lịch - nghỉ mát cho du khách trong và ngoài nước. Ông Nguyễn Thiện Tuấn được Bộ Xây dựng bổ nhiệm làm Giám đốc Nhà nghỉ Xây dựng, có trụ sở tại số 2 Thùy Vân – TP Vũng Tàu ( Nay là 169 Thùy Vân Vũng tàu).
Cập nhật:
11:04 T6, 14/03/2025
20.80
  0.7 (3.48%)
Khối lượng
15,997,400
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    20.1
  • Giá trần
    21.5
  • Giá sàn
    18.7
  • Giá mở cửa
    20.1
  • Giá cao nhất
    21.2
  • Giá thấp nhất
    19.85
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    1,623,698
  • KL Bán
    102500
  • GT Mua
    32.56 (Tỷ)
  • GT Bán
    2.07 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/08/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 66.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 60,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/07/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 17%
- 07/10/2021: Phát hành riêng lẻ 75,000,000
- 31/08/2021: Phát hành cho CBCNV 15,000,000
- 08/06/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 17%
- 30/03/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 14/08/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 07/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 28/02/2019: Bán ưu đãi, tỷ lệ 18.8%
- 14/08/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6%
- 30/10/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%
- 29/12/2016: Phát hành riêng lẻ 6,500,000
- 07/06/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
- 10/11/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
- 21/08/2015: Phát hành riêng lẻ 19,900,000
- 20/08/2014: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 28/12/2012: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/12/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.17
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.17
  •        P/E :
    120.82
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.70
  •        P/B:
    1.57
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    11,551,330
  • KLCP đang niêm yết:
    609,851,995
  • KLCP đang lưu hành:
    609,851,995
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    12,684.92
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 186,443,102 833,074,818 62,486,012 462,786,921
Giá vốn hàng bán 51,293,900 617,684,956 42,945,880 270,299,024
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -50,805,324 203,565,182 4,335,098 175,205,629
Lợi nhuận tài chính -414,730 23,610,489 12,722,303 16,145,494
Lợi nhuận khác -3,417,879 7,065,828 -824,949 -7,695,789
Tổng lợi nhuận trước thuế -120,851,230 168,804,580 -5,945,672 122,886,132
Lợi nhuận sau thuế -121,237,853 125,194,895 11,226,694 87,232,134
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -117,198,820 126,404,513 7,075,644 88,703,544
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 14,847,611,762 16,697,159,131 16,514,275,656 15,963,326,622
Tổng tài sản 17,765,625,120 18,444,556,818 18,153,944,457 18,534,983,712
Nợ ngắn hạn 7,489,854,150 8,174,716,374 7,755,638,272 7,675,743,015
Tổng nợ 9,993,305,092 10,555,435,119 10,204,747,685 10,468,107,778
Vốn chủ sở hữu 7,772,320,029 7,889,121,699 7,949,196,772 8,066,875,935
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-16000016k32k-1 %0 %1 %2 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-800008k16k-2.4 %0 %2.4 %4.8 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-80008001.6k-80 %-40 %0 %40 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-80008001.6k-16000 %-8000 %0 %8000 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2408k16k24k56 %56.8 %57.6 %58.4 %
Đơn vị: tỷ đồng
+

Tiến độ các dự án đã tham gia

Tên dự án Tổng vốn đầu tư/Tổng giá trị gói thầu Địa điểm Ghi chú về hiện trạng và tiến độ dự án
Khu Chung Cư Kết Hợp Dịch Vụ Thăng Long 8000.00 tỷ đồng Tp. Vũng Tàu Dic corp đã hoàn thành công tác đo vẽ bản đồ địa hình, địa chính khu ... Chi tiết
Khu Đô Thị An Thới 8000.00 tỷ đồng Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang Dic corp đang làm việc với UBND tỉnh Kiên Giang và Sở xây dựng đề nghị ... Chi tiết

(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.