MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DHC

 Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre (HOSE)

CTCP Đông Hải Bến Tre - DOHACO - DHC
Công ty Cổ Phần Đông Hải Bến Tre tiền thân là doanh nghiệp nhà nước thành lập năm 1994. Tháng 4/2003 : chuyển đổi sang Công ty Cổ Phần Đông Hải Bến Tre theo quyết định số : 4278/QĐ-UB của UBND tỉnh Bến Tre ngày 25/12/2002 dưới hình thức cổ phần hóa. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số : 1300 358260 do Sở Kế hoạch & Đầu tư tỉnh Bến Tre cấp lần đầu ngày 02/4/2003 và cấp lại lần 10 ngày 23/01/2015. Ngày 23/07/2009: Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre chính thức niêm yết và giao dịch cổ phiếu trên Sàn giao dịch chứng khoán TP.HCM (HOSE) với mã chứng khoán : DHC
Cập nhật:
15:15 T6, 04/04/2025
27.45
  -1.55 (-5.34%)
Khối lượng
953,600
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    29
  • Giá trần
    31
  • Giá sàn
    27
  • Giá mở cửa
    27.1
  • Giá cao nhất
    27.75
  • Giá thấp nhất
    27
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -138,697
  • GT Mua
    2.77 (Tỷ)
  • GT Bán
    6.51 (Tỷ)
  • Room còn lại
    11.54 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 23/07/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/03/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 10/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 25/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/12/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/07/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 09/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 18/12/2019: Phát hành cho CBCNV 2,239,000
- 19/07/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 26/11/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 20/10/2017: Phát hành cho CBCNV 1,200,000
- 22/09/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 18/08/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/03/2016: Phát hành riêng lẻ 6,000,000
- 20/10/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 10/08/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 14/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 03/11/2014: Phát hành cho CBCNV 690,091
- 06/08/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/11/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.01
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.01
  •        P/E :
    9.13
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    24.86
  •        P/B:
    1.10
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    309,200
  • KLCP đang niêm yết:
    80,493,048
  • KLCP đang lưu hành:
    80,493,048
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,209.53
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 810,793,767 1,016,128,799 896,446,037 874,057,715
Giá vốn hàng bán 706,666,682 905,942,357 782,330,185 775,537,608
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 104,123,902 110,126,574 114,074,322 97,705,516
Lợi nhuận tài chính -4,530,990 -5,735,174 9,513,877 -3,368,841
Lợi nhuận khác 627,449 2,715,435 3,958,262 832,313
Tổng lợi nhuận trước thuế 63,434,864 69,908,003 89,753,115 56,129,271
Lợi nhuận sau thuế 55,602,743 60,505,126 77,042,474 49,048,271
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 55,602,743 60,395,897 77,026,862 49,043,444
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,832,488,600 2,027,236,592 2,132,422,964 2,182,036,502
Tổng tài sản 2,961,100,737 3,091,235,609 3,212,928,482 3,240,473,417
Nợ ngắn hạn 1,053,593,795 1,207,871,356 1,246,921,756 1,231,892,019
Tổng nợ 1,053,593,795 1,209,871,356 1,254,521,756 1,237,392,019
Vốn chủ sở hữu 1,907,506,942 1,881,364,253 1,958,406,727 2,003,081,398
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
7 6.74 3.77 2.95
24.91 24.25 22.97 24.86
8.7 13.2 10.08 12.88
17.16 20.05 10.61 7.46
28.1 28.36 16.7 12.08
18.99 16.15 9.49 6.73
18.99 16.15 15.44 11.84
38.93 29.32 36.47 38.27
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2401.2k2.4k3.6k0.8 %1.6 %2.4 %3.2 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2408001.6k2.4k1.2 %2.4 %3.6 %4.8 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2404008001.2k4.8 %7.2 %9.6 %12 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2404008001.2k9.6 %11.2 %12.8 %14.4 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2401.2k2.4k3.6k33 %36 %39 %42 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.