MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

AMV

 CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y (HNX)

CTCP Sản xuất kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ - AMV
Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ được thành lập năm 2002 theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 44.03.000012 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Tỉnh Bình Phước cấp ngày 26/8/2002. Qua gần 15 năm hoạt động, Công ty luôn duy trì và phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh, khai thác tối đa công suất cơ sở vật chất hiện có, quay nhanh chu chuyển dòng vốn, giảm chi phí tài chính, đảm bảo công ăn việc làm và cải thiện thu nhập cho người lao động, giữ vững tư tưởng chính trị nội bộ ổn định.
Kiểm soát, hạn chế GD từ 5.6.2025
Cập nhật:
15:15 T6, 22/08/2025
2.00
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    2
  • Giá trần
    2.6
  • Giá sàn
    1.4
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -0.29 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 30/12/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,100,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/04/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 43.9%
- 01/03/2021: Phát hành riêng lẻ 37,962,045
- 11/01/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 40%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 09/08/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 40%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 12/06/2017: Phát hành riêng lẻ 25,000,000
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.53
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.53
  •        P/E :
    3.81
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.93
  •        P/B:
    0.16
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    131,105,650
  • KLCP đang lưu hành:
    131,105,650
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    262.21
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 5,708,691 222,710,263 63,555,049 38,298,619
Giá vốn hàng bán 8,379,169 193,789,599 56,610,499 35,529,269
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -2,670,477 28,920,664 6,944,550 2,769,350
Lợi nhuận tài chính -4,257,545 -4,267,332 -5,033,237 -3,259,511
Lợi nhuận khác -48,279 13,120,230 -21,281 -75,725
Tổng lợi nhuận trước thuế 45,322,693 70,235,029 -4,171,855 -37,629,277
Lợi nhuận sau thuế 45,322,693 67,285,447 -3,386,994 -37,629,277
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 44,259,761 67,052,134 -3,070,831 -39,401,235
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,036,447,910 973,004,615 928,667,530 618,625,768
Tổng tài sản 1,897,114,570 1,975,012,021 1,974,572,469 1,919,015,628
Nợ ngắn hạn 144,506,131 155,076,662 157,742,834 158,910,306
Tổng nợ 271,006,131 281,576,662 284,242,834 285,788,104
Vốn chủ sở hữu 1,626,108,439 1,693,435,359 1,690,329,634 1,633,227,524
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/25-160001.6k3.2k-4 %0 %4 %8 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/25-160001.6k3.2k-5 %0 %5 %10 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/25-2000200400-800 %0 %800 %1600 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/25-2000200400-50 %-25 %0 %25 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/2508001.6k2.4k14 %14.5 %15 %15.5 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.