Thông tin giao dịch
ACV
Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP (UpCOM)
Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP là công ty hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con, được chuyển đổi từ Công ty TNHH Một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% VĐL thành công ty cổ phần do nhà nước nắm giữ cổ phần chi phối theo Quyết định số 1710/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2015. ACV hiện đang quản lý, đầu tư, khai thác khai thác hệ thống 22 Cảng hàng không trong cả nước, bao gồm 09 Cảng hàng không quốc tế và 13 Cảng hàng không nội địa.
Cập nhật:
14:15 T6, 11/04/2025
94.50
-1.9 (-1.97%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
96.4
-
Giá trần
110.8
-
Giá sàn
82
-
Giá mở cửa
99
-
Giá cao nhất
100
-
Giá thấp nhất
91
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
-460,800
-
GT Mua
1.86 (Tỷ)
-
GT Bán
45.54 (Tỷ)
-
Room còn lại
45.61
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
21/11/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
35.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
2,177,173,236
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
5,660,615,002
|
5,551,203,582
|
5,672,623,788
|
5,774,287,267
|
|
Giá vốn hàng bán
|
2,043,653,051
|
2,075,221,634
|
2,013,104,646
|
2,609,255,702
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
3,599,864,418
|
3,459,610,334
|
3,642,135,202
|
3,111,757,982
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
459,912,956
|
800,875,189
|
-514,997,286
|
888,419,629
|
|
Lợi nhuận khác
|
5,726,506
|
7,381,443
|
1,078,373
|
19,222,918
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
3,628,540,950
|
3,999,044,053
|
2,878,147,001
|
3,827,067,271
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
2,920,563,810
|
3,228,051,222
|
2,339,246,035
|
3,088,723,252
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
2,593,721,172
|
3,224,965,016
|
2,336,198,232
|
3,085,003,963
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
41,684,351,567
|
41,651,668,050
|
42,552,451,820
|
40,530,332,710
|
|
Tổng tài sản
|
67,059,236,638
|
69,803,006,290
|
73,258,105,407
|
77,269,704,322
|
|
Nợ ngắn hạn
|
4,032,344,333
|
5,080,734,614
|
6,062,852,520
|
7,721,769,152
|
|
Tổng nợ
|
14,048,743,961
|
14,698,351,256
|
16,172,589,306
|
17,328,681,526
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
53,010,492,676
|
55,104,655,034
|
57,085,516,100
|
59,941,022,796
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
0.58 |
0.22 |
3.32 |
4.79 |
|
|
17.25 |
17.29 |
23.13 |
27.55 |
|
|
139.66 |
376.36 |
19.88 |
26.3 |
|
|
2.9 |
1.44 |
12.56 |
15.09 |
|
|
4.39 |
2.1 |
16.78 |
19.43 |
|
|
17.89 |
-16.53 |
42.08 |
51.38 |
|
|
17.89 |
-16.53 |
59 |
61.11 |
|
|
33.98 |
31.52 |
25.14 |
22.31 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.