MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

000001.SS

28.73

3801

0.76 %

SZSE Component B

29.04

8781.26

0.33 %

FTSEMIB.MI

110

43013

0.26 %

PSI20.LS

30.57

8020.36

0.38 %

VinFast Auto Ltd.

0.01

3.44

0.29 %

WIG20

29.65

3020.22

0.99 %

XU100.IS

117.9

11313.9

1.05 %

^AEX

-1.33

907.53

-0.15 %

ALL ORDINARIES [XAO]

-37.5

9246.7

-0.4 %

Austrian Traded Index in EUR

2.46

4810.85

0.05 %

S&P/ASX 200 [XJO]

-37.1

8982

-0.41 %

OMX Baltic Industrial Goods and

0

1035.21

0 %

Dow Jones Belgium Index (USD)

0.11

512.25

0.02 %

S&P BSE SENSEX

-509.68

81441.8

-0.62 %

^BUK100P

1.27

932.68

0.14 %

Budapest Stock Index

-453.09

106091.94

-0.43 %

IBOVESPA

-153

134511

-0.11 %

Dow Jones Industrial Average

-22.71

44785.5

-0.05 %

Dow Jones Shanghai Index

0

519.95

0 %

CAC 40

-32.46

7938.29

-0.41 %

FTSE 100

21.1

9309.2

0.23 %

DAX P

18.92

24293.34

0.08 %

S&P 500

-10.66

6370.17

-0.17 %

S&P/TSX Composite index

196.8

28055.4

0.71 %

HANG SENG INDEX

-14.58

25190.46

-0.06 %

IBEX 35...

11.4

15303.8

0.07 %

NASDAQ Composite

-12.21

21100.31

-0.06 %

IDX COMPOSITE

-21.68

7888.42

-0.27 %

^KLSE

4.14

1597.94

0.26 %

KOSPI Composite Index

5.18

3170.59

0.16 %

KOSPI 200 Index

0.8

428.8

0.19 %

S&P/BMV IPC

494.11

58663.97

0.85 %

^N100

-0.5

1622.37

-0.03 %

Nikkei 225

-63.5

42566.31

-0.15 %

NIFTY 50

-154.4

24909.75

-0.62 %

NYSE Composite Index

-46.95

20818.6

-0.23 %

S&P/NZX 50 INDEX GROSS ( GROSS

-151.31

13042.76

-1.15 %

OMX Stockholm 30 Index

-7.06

2646.58

-0.27 %

^RUT

15.16

2274.1

0.67 %

SET_SET Index

7.52

1254.77

0.6 %

The CBOE S&P 500 Smile Index

0

0

0 %

S&P 500 VIX Short-Term Index MC

-1.28

11074.65

-0.01 %

STI Index

18.53

4248.56

0.44 %

EURO STOXX 50 I

-7.76

5462.16

-0.14 %

^TA125.TA

17.74

3065.28

0.58 %

Tadawul All Shares Index

-1.58

10866.83

-0.01 %

TSEC CAPITALIZATION WEIGHTED ST

-209.71

23823.31

-0.87 %

^VIX

0.88

16.6

5.6 %

NYSE American Composite Index

69.97

6223.33

1.14 %

Thông tin doanh nhân

Nguyễn Thị Hương Nga

Tài sản cá nhân
-
Tài sản gia đình
-
Đơn vị: Việt Nam đồng
Nguyễn Thị Hương Nga
Ngày sinh
18/11/1975
Nguyên quán
***
Cư trú
***
Trình độ
- Cử nhân Kinh tế bảo hiểm - Đại học Kinh tế Quốc dân
- Thạc sỹ Tài chính - Ngân hàng - Đại học Kinh tế Quốc dân
Chức vụ hiện tại
Tổ chức Chức vụ Bổ nhiệm
PVCOMBANK Ngân hàng Thương mại cổ phần Đại chúng Việt Nam Thành viên BKS
26/4/2014
Quá trình học tập
  • Đại học Kinh tế Quốc dân - Thạc sỹ Tài chính - Ngân hàng
  • Đại học Kinh tế Quốc dân - Cử nhân Kinh tế bảo hiểm
Quá trình công tác
  • Trước khi được bổ nhiệm là thành viên Ban kiểm soát PVcomBank, bà Nguyễn Thị Hương Nga đã trải qua những vị trí công tác sau: Trưởng phòng Giao dịch 10 – PVFC Phó phòng Tín dụng cá nhân – PVFC Giám đốc Ban Quản lý vốn và tài sản – PVFC Invest Phó Giám đốc chi nhánh Sài Gòn – PVFC Phó Giám đốc chi nhánh Sài Gòn - PVcomBank
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.