MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Shanghai

-7.2

3563.03

-0.2 %

SZSE Component B

-17.24

8547.2

-0.2 %

FTSE MIB

-661.54

40020.93

-1.63 %

MOEX Russia Index

-24.71

3085.37

-0.79 %

PSI

-15.49

7626.71

-0.2 %

RTS Index

-24.71

3085.37

-0.79 %

VinFast

0

3.39

0.15 %

BIST 100

2.67

10745.87

0.02 %

AEX-Index

-10.39

885.78

-1.16 %

ALL ORDINARIES

-81.9

8917.1

-0.91 %

Austrian Traded Index in EUR

-68.55

4451.81

-1.52 %

S&P/ASX 200

-80.8

8662

-0.92 %

OMX Baltic Industrial Goods and

490.08

81185.58

0.61 %

Dow Jones Belgium (USD)

-19.49

1583.84

-1.22 %

S&P BSE SENSEX

-437.62

80600.11

-0.54 %

Cboe UK 100

-6.59

905.49

-0.72 %

IBOVESPA

-552.03

132367.53

-0.42 %

Dow Jones

-198.25

43583.52

-0.45 %

CAC 40

-124.87

7551.52

-1.63 %

FTSE 100

-65.36

9067.45

-0.72 %

DAX PERFORMANCE-INDEX

-313.48

23473.43

-1.32 %

S&P 500

-49.98

6237.3

-0.79 %

S&P/TSX Composite index

-151.4

27020.3

-0.56 %

HANG SENG INDEX

-236.53

24507.81

-0.96 %

IBEX 35...

-177.8

14145.2

-1.24 %

NASDAQ

-184.55

20652.66

-0.89 %

IDX COMPOSITE

-7.38

7537.77

-0.1 %

FTSE Bursa Malaysia KLCI

13.48

1533.35

0.89 %

KOSPI

-84.26

3126.06

-2.62 %

KOSPI 200

-11.37

421.38

-2.63 %

S&P/BMV IPC

-535.11

56950.46

-0.93 %

Euronext 100 Index

-37.33

1542.66

-2.36 %

Nikkei 225

-184.93

40844.91

-0.45 %

NIFTY 50

-164.25

24572.15

-0.66 %

NYSE (DJ)

-194.05

20264.4

-0.95 %

S&P/NZX 50 INDEX GROSS ( GROSS

-75.85

12741.68

-0.59 %

XCSE:OMX Stockholm 30 Index

-21.02

4554.55

-0.46 %

Russell 2000

-26.54

2166.4

-1.21 %

SET_SET Index

-35.91

1217.83

-2.86 %

STI Index

-13.09

4156.19

-0.31 %

ESTX 50 PR.EUR

-79.63

5326.03

-1.47 %

TA-125

-13.07

3080.29

-0.42 %

Tadawul All Shares Index

-3.67

10903.63

-0.03 %

TSEC weighted index

117.82

23436.19

0.51 %

CBOE Volatility Index

3.01

20.41

17.3 %

NYSE AMEX COMPOSITE INDEX

-12.44

5963.11

-0.21 %

Toàn cảnh thị trường

Thứ Bảy, 02 Tháng 08, 2025
Kỳ thời gian
HOSE
1,495.21
-7.31
-0.49 %
Created with Highstock 6.0.11460148015001520
KLGD
1,447,689,904
NN Mua
0
NN Bán
0
4
176
54
127
14
VN30
1,614.11
-1.12
-0.07 %
HNX
264.93
-1.41
-0.53 %
HNX30
569.73
-9.93
-1.71 %
UPCOM
106.46
0.14
0.13 %

Top 10 cổ phiếu

HOSE
VN30
HNX
Tăng giá
Giảm giá
KLGD
STT Mã CK KL mua ròng Giá Thay đổi
1 PGV 226,500 20.65 +1.35 (+6.99%)
2 PNJ 1,139,200 90.3 +5.9 (+6.99%)
3 EVG 1,850,600 7.98 +0.52 (+6.97%)
4 GEG 5,626,800 17.65 +1.15 (+6.97%)
5 PAC 955,500 32.3 +2.1 (+6.95%)
6 PC1 19,315,500 27.7 +1.8 (+6.95%)
7 HAH 8,949,100 80.2 +5.2 (+6.93%)
8 NO1 1,024,200 8.34 +0.54 (+6.92%)
9 YEG 10,460,000 13.9 +0.9 (+6.92%)
10 MDG 300 15.5 +1 (+6.9%)
Định giá
VN-Index
VN30
Chỉ tiêu 2025 2024
P/E 17.51 13.28
P/B 1.84 1.37
ROA(%) N/A 2.6
ROE(%) N/A 13.62
Lợi tức cổ phần(%) N/A N/A
Vốn hóa thị trường(tỷ đồng) 4,719,609 4,759,882
Created with Highstock 6.0.1Mar '25May '25Jul '2520202012161 0501 3501 650Zoom1m3m6mYTD1yAll
P/E
Index
Xem biểu đồ mở rộng
Khối ngoại
NN Mua ròng
NN bán ròng
STT Mã CK GT mua ròng (tỷ đồng) Giá Thay đổi
1 SHB 153.29 17.4 +0.2 (+1.16%)
2 NVL 85.98 17.25 +0.6 (+3.6%)
3 MSB 81.44 13.5 -0.3 (-2.17%)
4 HDB 78.45 27 +0.55 (+2.08%)
5 HAH 73.09 80.2 +5.2 (+6.93%)
6 VIX 62.25 26.3 -1 (-3.66%)
7 NLG 47.3 40.2 -1.3 (-3.13%)
8 VND 44.79 22.2 -0.5 (-2.2%)
9 HDC 34.45 35.75 +0.8 (+2.29%)
10 CII 32.56 16.5 +0.15 (+0.92%)

Nhóm dẫn dắt thị trường

VN-Index
HNX
UPCOM
Created with Highstock 6.0.1VPBVCBHPGBIDVICSHBGEXVJCMSNSSIPLXHVNBMPFPTVSHGASFRTVREBCMVHM-2-1012
Mức đóng góp tăng (9.690)
Mức đóng góp giảm (-2.020)
Top 10 truy cập nhiều nhất
VN
HNX
VN30
STT Mã CK KL mua ròng Giá Thay đổi
1 HPG 50,798,600 25.15 +0.2 (+0.8%)
2 SHB 120,276,600 17.4 +0.2 (+1.16%)
3 FPT 10,891,500 107 +3 (+2.88%)
4 VIX 50,221,700 26.3 -1 (-3.66%)
5 VNM 5,329,800 60 -1.2 (-1.96%)
6 SSI 56,677,600 33.2 -1 (-2.92%)
7 SHS 71,746,800 21.5 -1.5 (-6.52%)
8 MBB 17,890,700 27.15 -0.3 (-1.09%)
9 VND 55,573,100 22.2 -0.5 (-2.2%)
10 NVL 33,834,400 17.25 +0.6 (+3.6%)

Diễn biến giao dịch khối ngoại

Giá trị

Khối lượng

Created with Highstock 6.0.17.7.20259.7.202510.7.202511.7.202514.7.202515.7.202516.7.202517.7.202518.7.202521.7.202522.7.202523.7.202524.7.202525.7.202528.7.2025-5000-25000250050007500

Thanh khoản thị trường

Hàng hóa

Tỷ giá

Tiền mã hóa

STT Giá Thay đổi
1 Paladi 1,220.5 14.2 (1.18%)
2 Xăng RBOB 2.11 -0.06 (-2.98%)
3 Yến mạch 350.3 -0.8 (-0.23%)
4 Platin 1,328.9 29.8 (2.29%)
5 Cotton Hoa Kỳ loại 2 66.42 -0.83 (-1.23%)
6 Dầu Brent 69.48 -2.22 (-3.1%)
7 Nhôm 2,573.35 7.8 (0.3%)
8 Đường Hoa Kỳ loại 11 16.2 -0.15 (-0.92%)
9 Bê đực non 334.44 3.06 (0.92%)
10 Cà phê London 3,333 -83 (-2.43%)
20:43 01/08/2025
Xem thêm

Giao dịch tự doanh

Giá trị

Khối lượng

Giá trị giao dịch khối so với toàn thị trường(%)
Created with Highstock 6.0.130/0727/0722/0717/0714/0709/0706/071 %3 %5 %0 M3,000,000 M6,000,000 M
Chi tiết giao dịch mua và bán
Created with Highstock 6.0.130/0727/0722/0717/0714/0709/0706/07-2,500,000 M0 M2,500,000 M5,000,000 M
Đơn vị: tỷ đồng
Giá trị ròng ngày 30/07/2025
-174.11 tỷ đồng

Top Tự doanh

Mua ròng

Bán ròng

STT Mã CK GT mua ròng Giá Thay đổi
1MWG10265.2

-0.1(-0.15%)

2FPT74.3107

+3(2.88%)

3GEX3055.9

-3.8(-6.37%)

4SHB28.917.4

+0.2(1.16%)

5VCG2326.4

+0.5(1.93%)

6PVD21.621.3

+0.15(0.71%)

7VIX20.826.3

-1(-3.66%)

8VND10.322.2

-0.5(-2.2%)

9GEE10.1122

-5(-3.94%)

10PLX9.5635.8

-0.45(-1.24%)

Độ rộng thị trường

HOSE

HNX

Created with Highstock 6.0.19:1510:0510:5511:4512:3513:2514:150255075100

Đơn vị: tỷ đồng

Giảm giá

Đồng giá

Tăng giá

Tin tức

Sự kiện T8

Lịch đại hội CĐ

01/08

TRT

5.9

-

01/08

TL4

9.7

1.2

01/08

TL4

9.7

1.2

01/08

SJG

19.7

-0.2

01/08

VIW

9.5

-

01/08

SJG

19.7

-0.2

01/08

VIW

9.5

-

01/08

VNZ

415.6

-

01/08

VNZ

415.6

-

01/08

TH1

3.5

-

01/08

TH1

3.5

-

01/08

TDM

57.6

-0.2

01/08

TDM

57.6

-0.2

01/08

TDP

34.9

1.4

01/08

TN1

10.6

0.05

01/08

TCD

2.73

-0.11

01/08

SSB

19.6

0.1

01/08

VDS

17.15

-0.6

01/08

SHI

14.75

-0.15

01/08

VDS

17.15

-0.6

Bản đồ thị trường
HOSE
HNX
UPCOM

Thị trường ngoại hối

Các cặp tiền chính

Cập nhật: 01/08/2025

EUR

USD

0.0014

0.12

EUR

JPY

0.04

0.02

EUR

GBP

0.00132

0.15

EUR

AUD

0.00058

0.03

EUR

CAD

0.00056

0.04

EUR

CHF

0.00367

0.4

EUR

SGD

0.0001

0.01

EUR

CNY

0.0139

0.17

EUR

NZD

0.0028

0.14

USD

EUR

0.0002

0.02

USD

JPY

0.15

0.1

USD

GBP

0.0004

0.05

USD

AUD

0.0014

0.09

USD

CAD

0.0002

0.01

USD

CHF

0.0014

0.17

USD

SGD

0.0006

0.05

USD

CNY

0.009

0.12

USD

NZD

0.0019

0.11

JPY

EUR

0.00082

0.14

JPY

USD

0.00001

0.14

JPY

GBP

0.0012

0.24

JPY

AUD

0.0008

0.08

JPY

CAD

0.00001

0.11

JPY

CHF

0.0016

0.3

JPY

SGD

0.001

0.12

JPY

CNY

0.00012

0.25

JPY

NZD

0.00005

0.44

GBP

EUR

0.0009

0.08

GBP

USD

0.0006

0.05

GBP

JPY

0.618

0.31

GBP

AUD

0.005

0.24

GBP

CAD

0.0003

0.02

GBP

CHF

0.0014

0.13

GBP

SGD

0.0043

0.25

GBP

NZD

0.0036

0.16

AUD

EUR

0.0002

0.04

AUD

USD

0.0011

0.17

AUD

JPY

0.147

0.15

AUD

GBP

0.00119

0.24

AUD

CAD

0.0012

0.13

AUD

CHF

0.0025

0.48

AUD

SGD

0.0009

0.11

AUD

CNY

0.0094

0.2

AUD

NZD

0.0034

0.31

CAD

EUR

0.0008

0.13

CAD

USD

0.0001

0.01

CAD

JPY

0.066

0.06

CAD

GBP

0.0002

0.04

CAD

AUD

0.0022

0.2

CAD

CHF

0.0011

0.19

CAD

SGD

0.0011

0.12

CAD

CNY

0.0017

0.03

CAD

NZD

0.0019

0.16

CHF

EUR

0.0044

0.41

CHF

USD

0.0039

0.32

CHF

JPY

0.517

0.28

CHF

GBP

0.0014

0.15

CHF

AUD

0.004

0.21

CHF

CAD

0.0033

0.19

CHF

SGD

0.0033

0.21

CHF

NZD

0.0012

0.06

SGD

EUR

0.0002

0.03

SGD

USD

0.0006

0.08

SGD

JPY

0.0665

0.06

SGD

GBP

0.0004

0.07

SGD

AUD

0.0001

0.01

SGD

CAD

0.0004

0.04

SGD

CHF

0.0014

0.22

SGD

CNY

0.01

0.18

SGD

NZD

0.0042

0.32

CNY

EUR

0.00019

0.16

CNY

USD

0.00017

0.12

CNY

JPY

0.058

0.28

CNY

AUD

0.0004

0.19

CNY

CAD

0.0001

0.05

CNY

SGD

0.0003

0.17

NZD

EUR

0.0021

0.41

NZD

USD

0.0015

0.25

NZD

JPY

0.189

0.21

NZD

GBP

0.0005

0.11

NZD

AUD

0.0027

0.29

NZD

CAD

0.002

0.25

NZD

CHF

0.0007

0.15

NZD

SGD

0.0012

0.16

Báo cáo phân tích

(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
NT