MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Thủy điện Sê San 4A (HOSE)
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 2- 2020 Quý 3- 2020 Quý 4- 2020 Quý 1- 2021 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 41,749,019,413 48,999,799,706 98,524,692,512 49,858,309,697
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 41,749,019,413 48,999,799,706 98,524,692,512 49,858,309,697
4. Giá vốn hàng bán 25,787,876,830 22,489,657,276 28,785,218,874 24,281,465,592
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 15,961,142,583 26,510,142,430 69,739,473,638 25,576,844,105
6. Doanh thu hoạt động tài chính 17,449,763 657,234,856 1,407,115,113 163,201,877
7. Chi phí tài chính 3,813,340,068 8,869,809,648 8,394,138,215 7,490,068,465
- Trong đó: Chi phí lãi vay 10,184,330,068 8,869,809,648 8,394,138,215 7,490,068,465
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,886,954,235 1,592,097,947 1,700,576,882 1,349,111,164
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 10,278,298,043 16,705,469,691 61,051,873,654 16,900,866,353
12. Thu nhập khác
13. Chi phí khác 1,133,000
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -1,133,000
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 10,277,165,043 16,705,469,691 61,051,873,654 16,900,866,353
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 606,336,111 835,273,485 3,107,630,141 845,043,318
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 9,670,828,932 15,870,196,206 57,944,243,513 16,055,823,035
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 9,670,828,932 15,870,196,206 57,944,243,513 16,055,823,035
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 229 376 1,373 380
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.