MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Lilama 45.3 (UpCOM)
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 363,020,000 25,594,198,866 827,272,727 2,167,523,628
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 363,020,000 25,594,198,866 827,272,727 2,167,523,628
4. Giá vốn hàng bán 45,150,000 24,729,521,742 6,453,452 3,661,354,214
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 317,870,000 864,677,124 820,819,275 -1,493,830,586
6. Doanh thu hoạt động tài chính 6,749,959,994 1,180,818 57,305,276 322,727
7. Chi phí tài chính 4,808,881,802 3,084,304,150 4,200,275,695 1,356,778,885
- Trong đó: Chi phí lãi vay 4,808,881,802 3,084,304,150 4,200,275,695 1,356,778,885
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 2,627,647,832 1,704,253,415 1,943,411,314 1,690,573,669
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -368,699,640 -3,922,699,623 -5,265,562,458 -4,540,860,413
12. Thu nhập khác
13. Chi phí khác 63,622,220 14,725,963 42,512,118 137,287,204
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -63,622,220 -14,725,963 -42,512,118 -137,287,204
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) -432,321,860 -3,937,425,586 -5,308,074,576 -4,678,147,617
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) -432,321,860 -3,937,425,586 -5,308,074,576 -4,678,147,617
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ -432,321,860 -3,937,425,586 -5,308,074,576 -4,678,147,617
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) -12 -1,125 -1,517 -1,337
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.