VCVOF
VinaCapital Vietnam Opportunity Fund
VOF hiện là quỹ lớn nhất đầu tư tập trung vào thị trường Việt Nam. Bên cạnh cổ phiếu niêm yết, quỹ phân bổ một lượng lớn tài sản vào bất động sản.
Thông tin chung
Các đơn vị đầu tư trực thuộc
Công ty quản lý quỹ
|
VinaCapital Invesment Management Ltd
|
Giá trị tài sản ròng
|
738.7
|
(Tính đến
03/01/2015)
|
(triệu
USD)
|
Số lượng CCQ đang lưu hành
|
0
|
Thị giá CCQ
|
0
|
Giá trị TS ròng/1 CCQ
|
0
|
Premium/(Discount)
|
-23.20
|
Thời gian thành lập
|
30/09/2003
|
Loại hình
|
Quỹ đóng
|
Nơi đăng ký thành lập
|
Cayman Island
|
Niêm yết tại
|
London Stock Exchange
|
Website
|
http://vof-fund.com/
|
Asia Value Investment Ltd
Coastal Pacific Limited
Onshine Investment Ltd
Vietnam Enterprise Ltd
Vietnam Invesment Ltd
Vietnam Investment Property Holdings Ltd
Vietnam Investment Property Ltd
Vietnam Opportunity Fund Ltd
Vietnam Ventures Ltd
VOF Investment Limited
VOF PE Holding
Windstar Resources Limited
Các khoản đầu tư lớn
STT
|
Công ty
|
Mã cổ phiếu
|
%NAV
|
Giá trị (triệu USD)
|
1
|
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam
|
VNM
|
10.70
|
32.18
|
2
|
''
|
|
9.00
|
0.00
|
3
|
Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
|
HPG
|
7.80
|
7.12
|
4
|
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam
|
EIB
|
5.40
|
7.35
|
5
|
Công ty CP Sữa Quốc tế
|
IDPX
|
4.80
|
|
6
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền
|
KDH
|
3.90
|
5.82
|
7
|
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang
|
DHG
|
3.70
|
13.76
|
8
|
Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam
|
PVS
|
3.60
|
3.42
|
9
|
Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí
|
PVD
|
3.40
|
2.23
|
10
|
''
|
|
3.30
|
0.00
|
Biến động NAV
Cumulative change (%change)
|
3mth
|
1 yr
|
3 yr
|
5 yr
|
NAV per share (USD)
|
9.4
|
24.7
|
72.8
|
32.3
|
Share sprice (USD)
|
12.6
|
20.4
|
32.3
|
50.3
|
Performance history (%change)
|
YTD
|
2014
|
2013
|
2012
|
2011
|
2010
|
NAV per share (USD)
|
9.4
|
20.4
|
9.4
|
98.3
|
21.2
|
18.3
|
VN Index (USD terms)
|
12.6
|
24.7
|
12.6
|
32.2
|
56.2
|
72.8
|
Các khoản đầu tư của
VCVOF
STT
|
Mã
|
Công ty
|
Số lượng nắm giữ
|
Tỷ lệ sở hữu(%)
|
Giá trị (tỷ đồng)
|
1
|
DPM
|
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP
|
8,872,634
|
5.00
|
383.30
|
2
|
KDC
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Kido
|
2,350,000
|
1.00
|
137.48
|
3
|
BCI
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bình Chánh
|
4,219,987
|
5.84
|
176.82
|
4
|
|
''
|
6,876,282
|
14.43
|
0.00
|
5
|
DIG
|
Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng
|
9,017,344
|
5.04
|
314.71
|
6
|
DRC
|
Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng
|
6,786,922
|
8.17
|
178.50
|
7
|
EIB
|
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam
|
61,468,517
|
4.98
|
1,966.99
|
8
|
HFC
|
Công ty Cổ phần Xăng dầu HFC
|
136,300
|
6.49
|
1.36
|
9
|
HPG
|
Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
|
25,769,459
|
5.35
|
552.75
|
10
|
KDH
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền
|
26,255,265
|
20.84
|
920.25
|
11
|
LAS
|
Công ty cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
|
5,403,328
|
6.94
|
63.76
|
12
|
MLG
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Mai Linh
|
14,081,525
|
13.85
|
|
13
|
PNJ
|
Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận
|
8,510,376
|
11.26
|
953.16
|
14
|
PVD
|
Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí
|
3,630,000
|
1.20
|
56.08
|
15
|
PVS
|
Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam
|
23,177,022
|
5.19
|
516.85
|
16
|
PHR
|
Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa
|
4,870,290
|
6.92
|
299.04
|
17
|
QCG
|
Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai
|
32,279,193
|
11.73
|
223.37
|
18
|
QNS
|
Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi
|
3,005,010
|
2.56
|
130.72
|
19
|
VNM
|
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam
|
18,784,091
|
1.88
|
1,328.04
|
20
|
|
''
|
4,455,000
|
46.89
|
0.00
|
21
|
|
''
|
5,097,478
|
27.34
|
0.00
|
22
|
VINATEX
|
|
14,329,091
|
2.87
|
|
23
|
CSV
|
Công ty Cổ phần Hóa chất Cơ bản miền Nam
|
7,316,774
|
16.55
|
291.21
|
24
|
IDPX
|
Công ty CP Sữa Quốc tế
|
0
|
0.00
|
|
So sánh giá trị tài sản ròng