MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Shanghai

0

0

0 %

SZSE Component B

0

0

0 %

MOEX Russia Index

35.89

3020.7

1.2 %

WIG20

0

0

0 %

ALL ORDINARIES

0

0

0 %

OMX Baltic Industrial Goods and

0

0

0 %

Dow Jones Belgium (USD)

0

0

0 %

Budapest Stock Index

-122.95

104617.3

-0.12 %

Dow Jones

-202.35

43982.01

-0.46 %

Shanghai

0

0

0 %

FTSE 100

33.88

9129.61

0.37 %

S&P 500

0.06

6466.79

0 %

Euronext 100 Index

-1.53

1578.49

-0.1 %

XCSE:OMX Stockholm 30 Index

21.31

2634.88

0.82 %

The CBOE S&P 500 Smile Index

0

0

0 %

S&P 500 VIX

0

0

0 %

ESTX 50 PR.EUR

-29.98

5330.27

-0.56 %

TA-125

35.89

3020.7

1.2 %

Tadawul All Shares Index

-71.61

10815.3

-0.66 %

TSEC weighted index

188.46

24168.85

0.79 %

Thông tin giao dịch

TCB (HoSE)

Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)

Cổ phiếu được giao dịch ký quỹ theo Thông báo ngày 01-07-2025 của HSX

i

Báo lỗi

Gửi

TCB

DU-LIEU

38.30
-0.10
-0.26 %
Đang giao dịch
Cập nhật: 03:50, thứ sáu, 15/08/2025
Khối lượng
9,773,500

Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh

Đơn vị: 10,000 cổ phiếu

Giá tham chiếu

38.40

Giá trần

41.05

Giá sàn

35.75

Giá mở cửa

38.90

Giá cao nhất

38.95

Giá thấp nhất

38.15

NN Mua

Khối lượng

0

Giá trị

0.00

NN Bán

Khối lượng

0

Giá trị

0.00

Room còn lại

0.00 (%)

P/E

12.69

Giá trị sổ sách/ cp (nghìn đồng)

22,366.02

P/B

1.67

Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)

271,403.01

KLGD khớp lệnh TB 10 phiên

34,029,990

KLCP đang niêm yết

7,094,851,739

KLCP lưu hành

7,086,240,414

(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Đơn vị: Giá (nghìn đồng) | Giá trị (tỷ đồng) | Khối lượng (cổ phiếu)

Lịch trả cổ tức & tăng vốn

03/08/2025

Phát hành cho CBCNV 21,388,675

29/11/2024

Phát hành cho CBCNV 19,830,117

19/06/2024

Thưởng bằng Cổ tức, tỷ lệ 1:1

20/05/2024

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%

19/11/2023

Phát hành cho CBCNV 5,272,297

28/08/2022

Phát hành cho CBCNV 6,323,716

14/09/2021

Phát hành cho CBCNV 6,008,568

14/12/2020

Phát hành cho CBCNV 4,766,268

10/10/2019

Phát hành cho CBCNV 3,547,802

04/07/2018

Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1:2

Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1:2

Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1:2

Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1:2

09/10/2017

Bán ưu đãi, tỷ lệ 10000:978

Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền

Ngày hiển thị là ngày phát hành

Ban lãnh đạo
Ông Hồ Hùng Anh
Chủ tịch HĐQT
Bà Nguyễn Thu Lan
Phó Chủ Tịch HĐQT
Ông Hồ Anh Ngọc
Phó Chủ tịch HĐQT
Ông Nguyễn Cảnh Sơn
Phó Chủ tịch HĐQT
Ông Nguyễn Thiều Quang
Phó Chủ tịch HĐQT
Ông Nguyễn Đăng Quang
Phó Chủ tịch HĐQT
Ông Saurabh Narayan Agarwal
Thành viên HĐQT
Ông Phạm Nghiêm Xuân Bắc
Thành viên HĐQT độc lập
Ông Eugene Keith Galbraith
Thành viên HĐQT độc lập
Ông Nguyễn Tuấn Minh
Người phụ trách Quản trị Ngân hàng
Ông Nguyễn Tuấn Minh
Phụ trách quản trị
Lịch sử GD
TK Đặt lệnh
NĐTNN
Created with Highstock 6.0.13436384031/0703/0804/0805/0806/0807/0810/0811/0812/0813/08cafef.vn
Ngày Giá viewAll viewAll Thay đổi Khối lượng (Cp) Giá trị (VND)
13/08 38.4 0.9(2.4%) 38,004,200 1,461.94
12/08 37.5 -0.2(-0.53%) 27,538,600 1,029.84
11/08 37.7 -0.05(-0.13%) 22,622,400 852.06
10/08 37.75 -0.1(-0.26%) 24,602,200 931.02
07/08 37.85 -0.55(-1.43%) 31,007,000 1,175.59
06/08 38.4 0.2(0.52%) 30,075,200 1,151.82
05/08 38.2 1.2(3.24%) 30,371,700 1,158.23
04/08 37 1.65(4.67%) 92,362,100 3,419.93
03/08 35.35 1.25(3.67%) 23,096,800 802.53
31/07 34.1 0.1(0.29%) 20,619,700 707.48
Danh hiệu, Giải thưởng
2023
Nơi làm việc xuất sắc nhất Việt Nam 2023
Ngân hàng tốt nhất Việt Nam 2023
Ngân hàng số tốt nhất năm 2023
Ngân hàng bán lẻ xuất sắc nhất 2023
Hình ảnh doanh nghiệp

Sản phẩm & Dự án

Ứng dụng Techcombank Mobile
Ứng dụng Techcombank Mobile
Đơn giản hóa mọi trải nghiệm ngân hàng
Techcombank Business
Techcombank Business
Ngân hàng số hàng đầu dành cho doanh nghiệp
Tài khoản cá nhân
Tài khoản cá nhân
Đáp ứng mọi nhu cầu tài chính
Dịch vụ tín dụng cho doanh nghiệp
Dịch vụ tín dụng cho doanh nghiệp
Đáp ứng tối đa mọi nhu cầu phát triển kinh doanh
Tin tức
Trả cổ tức & Tăng vốn
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ Thương Việt Nam công bố Nghị quyết HĐQT số 0531-0543 ngày 11/08/2025
11/08/2025 05:00

Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền

Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2025

  • Dư nợ tín dụng
    745.738 tỷ đồng, tăng 16,4%
  • Tổng tiền gửi khách hàng
    Phù hợp với tốc độ tăng trưởng tín dụng thực tế
  • Lợi nhuận trước thuế
    31.500 tỷ đồng (tăng 14,4% so với cùng kỳ)
  • Tỷ lệ nợ nhóm 3-5
    thấp hơn 1,5%
Cơ cấu sở hữu TCB
Cơ cấu TCB đang sở hữu
Công ty con & liên kết
Created with Highstock 6.0.1(TCB)Biểu đồ cơ cấu sở hữuNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank): 14.8%Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank): 14.8%Nguyễn Thị Phương Hoa: 2.14%Nguyễn Thị Phương Hoa: 2.14%Nguyễn Hương Liên: 1.97%Nguyễn Hương Liên: 1.97%Hồ Thủy Anh: 4.86%Hồ Thủy Anh: 4.86%Nguyễn Thị Thanh Tâm: 4.91%Nguyễn Thị Thanh Tâm: 4.91%Hồ Hùng Anh: 1.11%Hồ Hùng Anh: 1.11%Hồ Anh Minh: 4.86%Hồ Anh Minh: 4.86%CTCP Tư vấn và Đầu tư Phú Sĩ: 2.07%CTCP Tư vấn và Đầu tư Phú Sĩ: 2.07%Hồ Minh Anh: 2.03%Hồ Minh Anh: 2.03%Nguyễn Thị Thanh Thủy: 4.91%Nguyễn Thị Thanh Thủy: 4.91%Cổ đông khác: 53.17%Cổ đông khác: 53.17%cafef.vn
Các chỉ tiêu chính
Cơ cấu nợ
Chỉ số tài chính

Tổng tài sản Q 2 - 2025

1,037,645.40tỷ đồng

Dư nợ cho vay Q 2 - 2025

700,801.93tỷ đồng

Huy động vốn Q 2 - 2025

545,078.84tỷ đồng

Vốn điều lệ Q 2 - 2025

70,648.52tỷ đồng

Thu nhập lãi ròng Q 2 - 2025

9,137.08tỷ đồng

Lợi nhuận sau thuế Q 2 - 2025

6,347.61tỷ đồng

Created with Highstock 6.0.1tỷ đồngBiểu đồ biến động Tổng tài sản của TCB từ Quý 2, 2023 đến Quý 2, 2025Q2-2025Q1-2025Q4-2024Q3-2024Q2-2024Q1-20242024Q4-2023Q3-2023Q2-20230250k500k750k1 000k1 250kHighcharts.com
Created with Highstock 6.0.1Biểu đồ so sánh Tổng tài sản của TCB với toàn ngànhABBABBACBACBBABBAB......BIDBIDBVBBVBCTGCTGEIBEIBEVFEVFHDBHDBKLBKLBLPBLPBMBBMBBMSBMSBNABNABNVBNVBOCBOCBPGBPGB......SGBSGBSHBSHBSSBSSBSTBSTBTPBTPBVABVABVBBVBBVCBVCBVIBVIBVPBVPBTCBTCBHighcharts.com

(*) Số liệu so sánh tính theo kỳ báo cáo gần nhất.

Tin tức nội bộ

Ảnh và Video

Mã liên quan

Cùng ngành
EPS
P/E
Mã CK Sàn Giá viewAll viewAll Thay đổi EPS PE
ABB Upcom 13.5 0 (0%) 1.43

9.44

ACB HSX 26.9 +0.7 (+0.7%) 33.05

0.81

Agribank OTC 0 0 (0%) 2.17

0.00

ANZBANK OTC 0 0 (0%) 0.00

N/A

BAB HNX 15.1 +0.1 (+0.1%) 1.16

12.98

Baovietbank OTC 0 0 (0%) 0.00

N/A

BID HSX 41.65 -0.5 (-0.5%) 3.61

11.53

BVB Upcom 15.4 -0.1 (-0.1%) 0.43

36.19

CBBank OTC 0 0 (0%) 0.00

N/A

CIMB OTC 0 0 (0%) 0.00

N/A

Ngân hàng khác

Ngân hàng Thương mại cổ phần An Bình
ABB
Ngân hàng Thương mại cổ phần An Bình
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu
ACB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
AGRIBANK
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á
BAB
Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.