MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Tập đoàn TNT (HOSE)
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 4- 2016 Quý 1- 2017 Quý 2- 2017 Quý 3- 2017 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1,982,436,400 25,158,763,000 15,067,503,173 34,385,318,632
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 1,982,436,400 25,158,763,000 15,067,503,173 34,385,318,632
4. Giá vốn hàng bán 1,680,120,000 22,504,428,000 12,616,942,874 32,891,705,730
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 302,316,400 2,654,335,000 2,450,560,299 1,493,612,902
6. Doanh thu hoạt động tài chính 83,771 27,677 3,663,625 171,217
7. Chi phí tài chính 11,237,712 10,284,620 119,088,772 53,406,471
- Trong đó: Chi phí lãi vay 11,237,712 10,284,620 28,967,735 53,406,471
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 959,018,752 1,202,992,165 963,522,327
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 740,149,396
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -448,986,937 1,685,059,305 1,132,142,987 476,855,321
12. Thu nhập khác
13. Chi phí khác 1,565,679,317 48,939,838 34,696,219 415,655,961
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -1,565,679,317 -48,939,838 -34,696,219 -415,655,961
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) -2,014,666,254 1,636,119,467 1,097,446,768 61,199,360
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại -22,660,850 -30,902,947
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) -2,014,666,254 1,636,119,467 1,128,349,715 61,199,360
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ -2,137,593,968 1,636,119,467 1,128,349,715 81,804,470
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát 122,927,714 -20,605,110
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) -84 44 03
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.