MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Sông Đà 4 (UpCOM)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 2- 2014 Quý 3- 2014 Quý 4- 2014 Quý 1- 2015 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 193,817,307,308 183,545,976,754 259,201,445,400
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 1,229,822,000
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 193,817,307,308 183,545,976,754 257,971,623,400
4. Giá vốn hàng bán 166,155,764,832 160,084,348,961 220,552,077,393
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 27,661,542,476 23,461,627,793 37,419,546,007
6. Doanh thu hoạt động tài chính 20,406,603 36,920,243 206,710,920
7. Chi phí tài chính 8,557,635,506 9,778,766,798 9,778,766,798
- Trong đó: Chi phí lãi vay 8,557,635,506 9,778,766,798 9,778,766,798
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 10,210,859,282 7,681,660,972 19,338,395,476
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 8,913,454,291 6,668,120,266 7,739,874,117
12. Thu nhập khác 8,420,101 266,269,504
13. Chi phí khác 2,078,119,458 1,297,552,633 572,430,753
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -2,078,119,458 -1,289,132,532 -306,161,249
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 6,835,334,833 5,378,987,734 7,433,712,868
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 1,064,169,591 173,063,934 1,483,321,227
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 5,771,165,242 5,205,923,800 5,950,391,641
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 5,771,165,242 5,205,923,295 5,950,391,641
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 560 578
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.