MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần In Sách giáo khoa tại Tp.Hồ Chí Minh (UpCOM)
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 1- 2017 Quý 2- 2017 Quý 3- 2017 Quý 4- 2017 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2,488,529,180 2,421,590,321 2,006,760,717 1,905,883,371
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 2,488,529,180 2,421,590,321 2,006,760,717 1,905,883,371
4. Giá vốn hàng bán 1,733,260,513 1,641,529,625 2,008,103,797 1,889,089,173
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 755,268,667 780,060,696 -1,343,080 16,794,198
6. Doanh thu hoạt động tài chính 251,360 450,247 470,497 498,159
7. Chi phí tài chính 17,021,617 34,861,712 16,597,348 36,879,360
- Trong đó: Chi phí lãi vay 17,021,617 34,861,712 16,597,348 36,879,360
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 81,126,718 68,340,473 35,000,000 178,544,936
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 576,530,267 534,248,084 459,272,855 589,029,897
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 80,841,425 143,060,674 -511,742,786 -787,161,836
12. Thu nhập khác 82,067,748
13. Chi phí khác 78,000,000 78,698,328 78,800,000 4,134,741
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -78,000,000 -78,698,328 -78,800,000 77,933,007
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 2,841,425 64,362,346 -590,542,786 -709,228,829
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 2,841,425 64,362,346 -590,542,786 -709,228,829
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 2,841,425 64,362,346 -590,542,786 -709,228,829
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 02 5,001 -458 -551
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 02 5,001 -458 -551
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.