MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Thực phẩm Đông lạnh KIDO (UpCOM)
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 2- 2017 Quý 3- 2017 Quý 4- 2017 Quý 1- 2018 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1,043,692,440,934 270,791,257,249 216,840,082,309
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 3,907,217,791 907,968,492
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 1,043,692,440,934 266,884,039,458 215,932,113,817
4. Giá vốn hàng bán 980,528,076,888 133,845,116,574 117,539,353,755
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 63,164,364,046 133,038,922,884 98,392,760,062
6. Doanh thu hoạt động tài chính 2,553,009,282 2,144,666,478 1,537,985,104
7. Chi phí tài chính 11,889,474,143 5,845,090,008 5,611,306,940
- Trong đó: Chi phí lãi vay 9,856,509,507 5,511,076,969 5,272,892,781
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 40,449,899,948 103,775,265,651 91,133,777,718
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 6,996,508,716 16,022,029,045 14,125,424,364
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 6,381,490,521 9,541,204,658 -10,939,763,856
12. Thu nhập khác 1,150,285,306 261,891,574 475,675,626
13. Chi phí khác 11,000,000 83,124 835,772
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 1,139,285,306 261,808,450 474,839,854
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 7,520,775,827 9,803,013,108 -10,464,924,002
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 1,504,155,165 -4,397,811,902
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 6,009,586,339
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 6,016,620,662 8,191,238,671 -10,464,924,002
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 6,016,620,662 8,191,238,671 -10,464,924,002
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.