MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Khai thác mỏ Vinavico (HNX)
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 3- 2013 Quý 4- 2013 Quý 1- 2014 Quý 2- 2014 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 585,488,673 7,273,926,022 4,608,034,670 3,237,104,266
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 585,488,673 7,273,926,022 4,608,034,670 3,237,104,266
4. Giá vốn hàng bán 650,017,647 6,591,813,344 4,770,001,045 3,461,158,267
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) -64,528,974 682,112,678 -161,966,375 -224,054,001
6. Doanh thu hoạt động tài chính 2,519,000 1,912,988 2,443,936 18,493,669
7. Chi phí tài chính 435,905,488 995,337,082 655,408,110 696,865,766
- Trong đó: Chi phí lãi vay 435,905,488 995,337,082 655,408,110 696,865,766
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 872,899,398 1,322,114,575 545,035,997 2,001,398,418
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -1,370,814,860 -1,633,425,991 -1,359,966,546 -2,903,824,516
12. Thu nhập khác
13. Chi phí khác 29,038,930 41,047,471 16,067,985 85,134,511
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -29,038,930 -41,047,471 -16,067,985 -85,134,511
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) -1,399,853,790 -1,674,473,462 -1,376,034,531 -2,988,959,027
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) -1,399,853,790 -1,674,473,462 -1,376,034,531 -2,988,959,027
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ -1,399,853,790 -1,674,473,462 -1,376,034,531 -2,988,959,027
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) -318 -381 -313
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.