MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 
 
 
 
   
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 4-2019 Quý 1-2020 Quý 2-2020 Quý 3-2020 Tăng trưởng
I. DOANH THU HOẠT ĐỘNG
1.1. Lãi từ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL) 1,050,000 77,500,000 19,268,050,000 2,294,080,000
a. Lãi bán các tài sản tài chính 1,050,000 77,500,000 17,648,050,000 2,294,080,000
b. Chênh lệch tăng đánh giá lại các TSTC thông qua lãi/lỗ 1,620,000,000
c. Cổ tức, tiền lãi phát sinh từ tài sản tài chính PVTPL
d. Chênh lệch giảm do đánh giá lại phải trả chứng quyền đang lưu hành
Doanh thu hoạt động tư vấn tài chính
X. CHI PHÍ THUẾ TNDN 1,261,270,000 2,299,360,000 6,914,420,000 4,457,420,000
10.1. Chi phí thuế TNDN hiện hành 1,261,270,000 2,299,360,000 6,914,420,000 4,457,420,000
10.2. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
1.11. Thu nhập hoạt động khác 107,370,000 436,470,000 120,570,000 101,550,000
1.2. Lãi từ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM) 2,188,440,000 1,963,640,000
Cộng doanh thu hoạt động 18,111,810,000 19,566,120,000 51,684,460,000 39,413,170,000
XI. LỢI NHUẬN KẾ TOÁN SAU THUẾ TNDN 4,667,520,000 9,120,530,000 27,631,040,000 18,082,440,000
11.1. Lợi nhuận sau thuế phân bổ cho chủ sở hữu 4,667,520,000 9,120,530,000 27,631,040,000 18,082,440,000
11.2. Lợi nhuận sau thuế trích các Quỹ dự trữ điều lệ, Quỹ Dự phòng tài chính và rủi ro nghề nghiệp theo quy định của Điều lệ Công ty là %)
11.3. Lợi nhuận thuần phân bổ cho lợi ích của cổ đông không kiểm soát
2.1. Lỗ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL) 903,530,000 109,450,000 8,029,870,000 1,620,000,000
a. Lỗ bán các tài sản tài chính 903,530,000 109,450,000 8,029,870,000 1,620,000,000
b. Chênh lệch giảm đánh giá lại các TSTC thông qua lãi/lỗ
c. c.Chi phí giao dịch mua các tài sản tài chính FVTPL
d. Chênh lệch tăng do đánh giá lại phải trả chứng quyền đang lưu hành
2.2. Lỗ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM)
2.4. Lỗ bán các tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS)
Chi phí dự phòng tài sản tài chính, xử lý tổn thất các khoản phải thu khó đòi, lỗ suy giảm tài sản tài chính và chi phí đi vay của các khoản cho vay
2.5. Lỗ từ các tài sản tài chính phái sinh phòng ngừa rủi ro
2.6. Chi phí hoạt động tự doanh
2.7. Chi phí môi giới chứng khoán 3,406,570,000 3,594,370,000 5,048,380,000 6,404,980,000
2.8. Chi phí hoạt động bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán
2.9. Chi phí tư vấn đầu tư chứng khoán
1.3. Lãi từ các khoản cho vay và phải thu 8,555,870,000 11,807,570,000 17,014,940,000 20,416,630,000
2.11. Chi phí lưu ký chứng khoán 194,760,000 229,330,000 261,420,000 305,450,000
XII. THU NHẬP (LỖ) TOÀN DIỆN KHÁC SAU THUẾ TNDN 5,001,850,000 -4,956,130,000
12.1. Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
12.2.Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các tài sản tài chính sẵn sàng để bán 5,001,850,000 -4,956,130,000
12.3. Lãi (lỗ) toàn diện khác được chia từ hoạt động đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, liên doanh
12.4. Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các công cụ tài chính phái sinh
12.5. Lãi/(lỗ) chênh lệch tỷ giá của hoạt động tại nước ngoài
12.6. Lãi, lỗ từ các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, liên doanh chưa chia
12.7. Lãi, lỗ đánh giá công cụ phái sinh
12.8. Lãi, lỗ đánh giá lại tài sản cố định theo mô hình giá trị hợp lý
Chi phí hoạt động tư vấn tài chính
2.12. Chi phí khác 62,480,000 26,880,000 337,570,000 18,710,000
1.4. Lãi từ các tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS) 30,060,000 90,000 200,000 280,260,000
Cộng chi phí hoạt động 7,784,260,000 2,435,710,000 16,034,170,000 12,521,790,000
Tổng thu nhập toàn diện 5,001,850,000 -4,956,130,000
Thu nhập toàn diện phân bổ cho chủ sở hữu 5,001,850,000 -4,956,130,000
Thu nhập toàn diện phân bổ cho cổ đông không nắm quyền kiểm soát
3.1. Chênh lệch lãi tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện
3.2. Doanh thu, dự thu cổ tức, lãi tiền gửi không cố định phát sinh trong kỳ 946,390,000 815,350,000 -800,580,000 8,430,000
3.3. Lãi bán, thanh lý các khoản đầu tư vào công ty con, liên kết, liên doanh
3.4. Doanh thu khác về đầu tư
1.5. Lãi từ các công cụ phái sinh phòng ngừa rủi ro
Cộng doanh thu hoạt động tài chính 946,390,000 815,350,000 -800,580,000 8,430,000
XIII. THU NHẬP THUẦN TRÊN CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG
13.1. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Đồng/1 cổ phiếu)
13.2. Thu nhập pha loãng trên cổ phiếu (Đồng/1 cổ phiếu)
VIII. THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PHÍ KHÁC
IV. CHI PHÍ TÀI CHÍNH
III. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Trong đó: Chi phí sửa lỗi giao dịch chứng khoán, lỗi khác
2.10. Chi phí hoạt động đấu giá, ủy thác
II. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
4.1. Chênh lệch lỗ tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện
4.2. Chi phí lãi vay 4,827,870,000 5,211,980,000 5,982,980,000 6,587,750,000
4.3. Lỗ bán, thanh lý các khoản đầu tư vào công ty con, liên kết, liên doanh
Chi phí dự phòng suy giảm giá trị các khoản đầu tư tài chính dài hạn
4.4. chi phí tài chính khác 11,250,000 11,250,000 11,250,000
1.6. Doanh thu môi giới chứng khoán 6,406,680,000 6,981,750,000 12,744,290,000 13,925,240,000
Cộng chi phí tài chính 4,839,120,000 5,223,230,000 5,994,230,000 6,587,750,000
V. CHI BÁN HÀNG
VI. CHI PHÍ QUẢN LÝ CÔNG TY CHỨNG KHOÁN 4,557,230,000 4,747,430,000 4,096,070,000 4,041,970,000
1.7. Doanh thu bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán
VII. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 1,877,580,000 7,975,090,000 24,759,420,000 16,270,100,000
8.1. Thu nhập khác 4,214,210,000 3,448,450,000 9,786,040,000 6,269,760,000
8.2. Chi phí khác 163,000,000 3,660,000
1.8. Doanh thu nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán
Cộng kết quả hoạt động khác 4,051,210,000 3,444,800,000 9,786,040,000 6,269,760,000
1.10. Doanh thu lưu ký chứng khoán 123,210,000 150,110,000 186,810,000 233,600,000
IX. TỔNG LỢI NHUẬN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ 5,928,790,000 11,419,890,000 34,545,460,000 22,539,860,000
9.1. Lợi nhuận đã thực hiện 5,928,790,000 11,419,890,000 32,925,460,000 22,539,860,000
9.2. Lợi nhuận chưa thực hiện 1,620,000,000
1.9. Doanh thu hoạt động nhận ủy thác, đấu giá
2.3. Chi phí lãi vay, lỗ từ các khoản cho vay và phải thu 3,216,930,000 -1,524,320,000 2,356,940,000 4,172,640,000
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.