MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 
 
 
 
   
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 4-2019 Quý 1-2020 Quý 2-2020 Quý 3-2020 Tăng trưởng
I. DOANH THU HOẠT ĐỘNG
1.1. Lãi từ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL) 64,050,270,000 135,707,490,000 162,363,740,000 106,997,150,000
a. Lãi bán các tài sản tài chính 15,925,230,000 77,920,510,000 42,720,350,000 39,574,380,000
b. Chênh lệch tăng đánh giá lại các TSTC thông qua lãi/lỗ 43,652,790,000 54,154,260,000 118,425,810,000 66,524,800,000
c. Cổ tức, tiền lãi phát sinh từ tài sản tài chính PVTPL 4,472,250,000 3,632,720,000 1,217,580,000 897,970,000
d. Chênh lệch giảm do đánh giá lại phải trả chứng quyền đang lưu hành
Doanh thu hoạt động tư vấn tài chính
X. CHI PHÍ THUẾ TNDN 9,753,040,000 2,699,780,000 10,300,840,000
10.1. Chi phí thuế TNDN hiện hành 9,753,040,000 2,699,780,000 10,300,840,000
10.2. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
1.11. Thu nhập hoạt động khác
1.2. Lãi từ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM) 6,674,950,000 6,646,450,000 4,045,020,000 3,947,320,000
Cộng doanh thu hoạt động 148,018,130,000 213,043,720,000 256,919,300,000 198,674,170,000
XI. LỢI NHUẬN KẾ TOÁN SAU THUẾ TNDN -904,420,000 -60,726,460,000 93,338,290,000 68,318,230,000
11.1. Lợi nhuận sau thuế phân bổ cho chủ sở hữu -904,420,000 -60,726,460,000 93,338,290,000 68,318,230,000
11.2. Lợi nhuận sau thuế trích các Quỹ dự trữ điều lệ, Quỹ Dự phòng tài chính và rủi ro nghề nghiệp theo quy định của Điều lệ Công ty là %)
11.3. Lợi nhuận thuần phân bổ cho lợi ích của cổ đông không kiểm soát
2.1. Lỗ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL) 66,436,670,000 205,029,840,000 91,340,580,000 51,192,230,000
a. Lỗ bán các tài sản tài chính 22,462,010,000 102,212,330,000 60,792,100,000 13,345,330,000
b. Chênh lệch giảm đánh giá lại các TSTC thông qua lãi/lỗ 43,454,700,000 101,875,090,000 29,875,700,000 37,459,340,000
c. c.Chi phí giao dịch mua các tài sản tài chính FVTPL 519,960,000 942,420,000 672,770,000 387,560,000
d. Chênh lệch tăng do đánh giá lại phải trả chứng quyền đang lưu hành
2.2. Lỗ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM)
2.4. Lỗ bán các tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS)
Chi phí dự phòng tài sản tài chính, xử lý tổn thất các khoản phải thu khó đòi, lỗ suy giảm tài sản tài chính và chi phí đi vay của các khoản cho vay
2.5. Lỗ từ các tài sản tài chính phái sinh phòng ngừa rủi ro
2.6. Chi phí hoạt động tự doanh 2,209,440,000 1,896,500,000 1,490,380,000 1,861,550,000
2.7. Chi phí môi giới chứng khoán 36,492,970,000 31,082,490,000 39,784,770,000 35,989,040,000
2.8. Chi phí hoạt động bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán 240,000,000 900,000,000
2.9. Chi phí tư vấn đầu tư chứng khoán
1.3. Lãi từ các khoản cho vay và phải thu 26,376,250,000 30,707,800,000 28,641,150,000 32,184,890,000
2.11. Chi phí lưu ký chứng khoán 2,484,070,000 2,634,690,000 2,522,440,000 2,569,400,000
XII. THU NHẬP (LỖ) TOÀN DIỆN KHÁC SAU THUẾ TNDN
12.1. Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
12.2.Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các tài sản tài chính sẵn sàng để bán
12.3. Lãi (lỗ) toàn diện khác được chia từ hoạt động đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, liên doanh
12.4. Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các công cụ tài chính phái sinh
12.5. Lãi/(lỗ) chênh lệch tỷ giá của hoạt động tại nước ngoài
12.6. Lãi, lỗ từ các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, liên doanh chưa chia
12.7. Lãi, lỗ đánh giá công cụ phái sinh
12.8. Lãi, lỗ đánh giá lại tài sản cố định theo mô hình giá trị hợp lý
Chi phí hoạt động tư vấn tài chính
2.12. Chi phí khác
1.4. Lãi từ các tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS)
Cộng chi phí hoạt động 110,260,160,000 242,847,740,000 136,267,040,000 94,622,200,000
Tổng thu nhập toàn diện
Thu nhập toàn diện phân bổ cho chủ sở hữu
Thu nhập toàn diện phân bổ cho cổ đông không nắm quyền kiểm soát
3.1. Chênh lệch lãi tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện 100,000 410,000
3.2. Doanh thu, dự thu cổ tức, lãi tiền gửi không cố định phát sinh trong kỳ 895,190,000 418,660,000 951,340,000 362,050,000
3.3. Lãi bán, thanh lý các khoản đầu tư vào công ty con, liên kết, liên doanh
3.4. Doanh thu khác về đầu tư 193,230,000 1,911,840,000 2,284,390,000
1.5. Lãi từ các công cụ phái sinh phòng ngừa rủi ro
Cộng doanh thu hoạt động tài chính 895,290,000 611,880,000 2,863,580,000 2,646,440,000
XIII. THU NHẬP THUẦN TRÊN CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG
13.1. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Đồng/1 cổ phiếu)
13.2. Thu nhập pha loãng trên cổ phiếu (Đồng/1 cổ phiếu)
VIII. THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PHÍ KHÁC
IV. CHI PHÍ TÀI CHÍNH
III. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Trong đó: Chi phí sửa lỗi giao dịch chứng khoán, lỗi khác
2.10. Chi phí hoạt động đấu giá, ủy thác
II. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
4.1. Chênh lệch lỗ tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện 390,000 80,000 110,000
4.2. Chi phí lãi vay 8,559,780,000 12,321,400,000 9,238,670,000 8,748,340,000
4.3. Lỗ bán, thanh lý các khoản đầu tư vào công ty con, liên kết, liên doanh
Chi phí dự phòng suy giảm giá trị các khoản đầu tư tài chính dài hạn
4.4. chi phí tài chính khác 12,100,000 12,100,000 2,200,000
1.6. Doanh thu môi giới chứng khoán 34,520,890,000 36,844,620,000 56,688,290,000 52,347,030,000
Cộng chi phí tài chính 8,572,270,000 12,333,580,000 9,240,980,000 8,748,340,000
V. CHI BÁN HÀNG
VI. CHI PHÍ QUẢN LÝ CÔNG TY CHỨNG KHOÁN 21,232,370,000 19,200,740,000 18,236,790,000 19,330,990,000
1.7. Doanh thu bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán 360,000,000 1,600,000,000
VII. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 8,848,610,000 -60,726,460,000 96,038,080,000 78,619,070,000
8.1. Thu nhập khác
8.2. Chi phí khác
1.8. Doanh thu nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán
Cộng kết quả hoạt động khác
1.10. Doanh thu lưu ký chứng khoán 15,395,760,000 3,091,350,000 3,397,510,000 3,140,670,000
IX. TỔNG LỢI NHUẬN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ 8,848,610,000 -60,726,460,000 96,038,080,000 78,619,070,000
9.1. Lợi nhuận đã thực hiện 8,650,530,000 -13,005,630,000 7,487,970,000 49,553,620,000
9.2. Lợi nhuận chưa thực hiện 198,090,000 -47,720,830,000 88,550,100,000 29,065,450,000
1.9. Doanh thu hoạt động nhận ủy thác, đấu giá
2.3. Chi phí lãi vay, lỗ từ các khoản cho vay và phải thu
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.