MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

QTP

 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh (UpCOM)

Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh - QTP
Ngày 04/02/2002, nhằm đáp ứng nhu cầu về điện năng ngày càng tăng, đặc biệt tại khu vực các tỉnh Đông Bắc, Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh được Chính phủ cho phép thành lập theo Thông báo số 20/VPCP-TB dưới hình thức công ty cổ phần với các cổ đông sáng lập gồm Tổng Công ty Điện lực Việt Nam, Tổng Công ty Than Việt Nam, Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam và các doanh nghiệp khác có năng lực về vốn tham gia thực hiện dự án.
Cập nhật:
11:48 Thứ 5, 30/11/2023
14.6
  0 (0%)
Khối lượng
237,105
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    14.6
  • Giá trần
    16.7
  • Giá sàn
    12.5
  • Giá mở cửa
    14.7
  • Giá cao nhất
    14.7
  • Giá thấp nhất
    14.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.80 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 16/03/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 450,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12.5%
- 29/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 23/02/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 15/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 07/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 18/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.95
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.95
  •        P/E :
    15.30
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.05
  •        P/B:
    1.21
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    289,354
  • KLCP đang niêm yết:
    450,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    450,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    6,570.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,261,895,867 2,995,204,202 3,708,420,984 2,507,396,107
Giá vốn hàng bán 2,172,859,478 2,817,001,751 3,408,999,679 2,444,813,465
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 89,036,389 178,202,450 299,421,305 62,582,643
Lợi nhuận tài chính -20,421,714 -3,958,957 -14,421,257 -25,785,113
Lợi nhuận khác -1,073,342 -1,223,198 -831,797 -1,241,828
Tổng lợi nhuận trước thuế 26,878,491 151,567,191 261,513,187 12,293,565
Lợi nhuận sau thuế 25,424,392 143,944,339 248,384,995 11,636,304
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 25,424,392 143,944,339 248,384,995 11,636,304
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,731,489,165 4,115,344,423 3,978,439,906 3,751,572,610
Tổng tài sản 8,048,784,519 8,205,225,119 7,850,825,236 7,440,108,123
Nợ ngắn hạn 1,558,924,945 1,821,392,798 2,169,136,258 1,746,849,082
Tổng nợ 1,880,160,445 2,123,888,298 2,440,436,258 2,018,149,082
Vốn chủ sở hữu 6,168,624,075 6,081,336,821 5,410,388,978 5,421,959,041
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.