MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

QHW

 CTCP Nước khoáng Quảng Ninh (UpCOM)

Logo CTCP Nước khoáng Quảng Ninh - QHW>
CTCP Nước khoáng Quảng Ninh tiền thân là Xí nghiệp Nước khoáng Quảng Ninh, được thành lập ngày 17/7/1989. Ngày 19/10/2015, Công ty được phê duyệt Phương án Cổ phần hoá với vốn điều lệ ban đầu là 80.000.000.000 đồng. Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng; Khai thác, xử lý và cung cấp nước...
Cập nhật:
10:53 T6, 15/11/2024
34.50
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    34.5
  • Giá trần
    39.6
  • Giá sàn
    29.4
  • Giá mở cửa
    34.5
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.78 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/12/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 06/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 03/10/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 27/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 07/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 20/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 04/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 12/09/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 15/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    5.29
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    5.29
  •        P/E :
    6.53
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    30.73
  •        P/B:
    1.12
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    961
  • KLCP đang niêm yết:
    8,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    7,979,400
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    275.29
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp         Tăng trưởng
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.