MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HND

 CTCP Nhiệt điện Hải Phòng (UpCOM)

Logo CTCP Nhiệt điện Hải Phòng - HND>
Tháng 02/2002, Tập đoàn Điện lực VN, Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản, TCT Bảo Việt, TCT Lắp máy VN và TCT XNK Xây dựng VN (Vinaconex) đã đi đến thống nhất và thành lập CTCP Nhiệt điện Hải Phòng để đầu tư xây dựng nhà máy phát điện. Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, truyền tải và phân phối điện; Xây dựng công trình công ích; Xây dựng công tình kỹ thuật dân dụng khác,...
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 29/09/2023
14.2
  0.3 (2.16%)
Khối lượng
3,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    13.9
  • Giá trần
    15.9
  • Giá sàn
    11.9
  • Giá mở cửa
    13.9
  • Giá cao nhất
    14.2
  • Giá thấp nhất
    13.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.99 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/10/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 500,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 20/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 25/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 28/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.25%
- 17/03/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.5%
- 24/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 26/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 23/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 27/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 25/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 31/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.5%
- 23/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 18/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 23/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 29/12/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.45
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.43
  •        P/E :
    31.69
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.42
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    18,282
  • KLCP đang niêm yết:
    500,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    500,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    7,100.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 3,069,619,299 2,238,153,118 2,571,181,010 3,366,462,400
Giá vốn hàng bán 2,963,211,331 2,196,192,008 2,523,678,735 3,136,466,886
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 106,407,968 41,961,110 47,502,274 229,995,513
Lợi nhuận tài chính -62,430,329 -10,134,824 -10,622,324 -15,523,754
Lợi nhuận khác 27,693,496 -260,958 143,044 184,143
Tổng lợi nhuận trước thuế 41,947,070 -7,200,755 10,700,888 190,484,662
Lợi nhuận sau thuế 40,540,434 -7,552,011 10,146,946 180,903,626
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 40,540,434 -7,552,011 10,146,946 180,903,626
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 4,187,654,524 3,336,704,092 3,459,233,080 3,767,284,606
Tổng tài sản 9,279,443,899 8,219,578,379 8,412,828,677 8,195,475,849
Nợ ngắn hạn 2,125,632,258 1,475,807,892 1,694,682,936 1,973,791,724
Tổng nợ 2,930,287,570 1,877,974,062 2,095,128,679 1,983,357,468
Vốn chủ sở hữu 6,349,156,329 6,341,604,318 6,317,699,998 6,212,118,382
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.