Thông tin giao dịch
DAG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Nhựa Đông Á
Công ty cổ phần Tập đoàn Nhựa Đông Á tiền thân là Công ty TNHH Thương mại Sản xuất Nhựa Đông Á được thành lập năm 2001 với số vốn điều lệ 2,5 tỷ đồng. Năm 2006, Công ty chuyển đổi hình thức từ công ty TNHH sang công ty Cổ phần với vốn điều lệ 58 tỷ đồng. Ngày 08/04/2010, Tập Đoàn Đông Á chính thức niêm yết 10,000,000 cổ phiếu tại Sở Giao Dịch Chứng Khoán Thành Phố Hồ Chí Minh (HOSE) với mã chứng khoán DAG. DAG hiện đang sở hữu 3 nhà máy tại Hà Nội, Hà Nam và thành phố Hồ Chí Minh. Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất sản phẩm, vật liệu phục vụ trong xây dựng và trang trí nội ngoại thất.
Đình chỉ giao dịch do tổ chức đăng kí vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ CBTT
Cập nhật:
09:48 T4, 04/12/2024
1.40
0 (0%)
-
Giá tham chiếu
1.4
-
Giá trần
1.9
-
Giá sàn
0.9
-
Giá mở cửa
1.4
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.14
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
08/04/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
21.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
10,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
213,772,957
|
30,662,063
|
30,342,644
|
55,342,644
|
|
Giá vốn hàng bán
|
206,633,388
|
32,291,593
|
41,072,478
|
81,072,478
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
7,139,570
|
-1,629,529
|
-10,729,834
|
-25,729,834
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-13,487,892
|
-15,527,023
|
-1,399,331
|
-36,399,331
|
|
Lợi nhuận khác
|
-1,265,431
|
199,827
|
|
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-16,226,224
|
-22,334,652
|
-15,052,546
|
-66,612,546
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-16,226,224
|
-22,334,652
|
-15,052,546
|
-66,612,546
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-16,226,224
|
-22,334,652
|
-15,052,546
|
-66,612,546
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
1,502,924,875
|
1,401,420,953
|
1,253,130,787
|
774,373,477
|
|
Tổng tài sản
|
2,133,265,128
|
2,174,541,655
|
1,736,880,488
|
1,394,821,706
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,266,225,808
|
1,487,883,817
|
979,475,181
|
954,119,961
|
|
Tổng nợ
|
1,626,763,615
|
1,744,796,011
|
1,392,905,563
|
1,367,550,343
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
506,501,513
|
429,745,643
|
343,974,926
|
27,271,363
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.