MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SIP

 Công ty cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG (HOSE)

Công ty CP Đầu tư Sài Gòn VRG - SVRG CORP - SIP
Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG là thành viên của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam, là Tập đoàn hàng đầu có tiềm lực tài chính lớn với nhiều kinh nghiệm và uy tín trong và ngoài nước trong các lĩnh vực như khai thác, trồng và chế biến mủ cao su, tài chính ngân hàng, phát triển cơ sở hạ tầng, khai khoáng năng lượng ...
Cập nhật:
15:15 Thứ 3, 23/04/2024
77.7
  0 (0%)
Khối lượng
200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    77.7
  • Giá trần
    83.1
  • Giá sàn
    72.3
  • Giá mở cửa
    77.7
  • Giá cao nhất
    77.7
  • Giá thấp nhất
    77.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:06/06/2019
Với Khối lượng (cp):69,048,195
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):17.2
Ngày giao dịch cuối cùng:31/07/2023
Ngày giao dịch đầu tiên: 06/06/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 130.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 90,904,146
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/09/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 55%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 45%
- 08/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 13/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 07/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 01/11/2021: Phát hành cho CBCNV 00
- 07/09/2021: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 23/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 01/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/09/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 23/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 31/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    10.53
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    10.53
  •        P/E :
    7.38
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    40.45
  •        P/B:
    3.50
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    339,340
  • KLCP đang niêm yết:
    181,807,923
  • KLCP đang lưu hành:
    181,807,923
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    14,126.48
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,394,573,320 1,663,310,483 1,704,990,695 1,913,464,665
Giá vốn hàng bán 1,160,755,880 1,471,935,293 1,487,336,897 1,619,581,398
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 233,373,408 191,151,432 217,385,569 291,880,083
Lợi nhuận tài chính -5,162,621 159,227,911 33,040,351 116,851,451
Lợi nhuận khác 6,526,922 -3,497,023 -212,070 8,095,951
Tổng lợi nhuận trước thuế 228,780,117 345,075,526 248,331,771 447,041,166
Lợi nhuận sau thuế 179,216,919 263,129,007 203,168,623 373,098,947
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 165,783,199 237,328,876 193,836,389 339,568,861
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 9,480,140,198 9,305,733,298 9,026,541,610 9,361,102,658
Tổng tài sản 19,759,827,774 20,148,580,449 20,333,168,318 21,083,654,607
Nợ ngắn hạn 2,129,637,925 2,304,842,128 2,196,095,331 3,051,816,640
Tổng nợ 15,915,416,325 16,498,565,534 16,459,597,894 17,044,895,109
Vốn chủ sở hữu 3,844,411,449 3,650,014,915 3,873,570,424 4,038,759,497
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.