MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PMJ

 Công ty cổ phần Vật tư Bưu điện (UpCOM)

CTCP Vật tư Bưu điện - POTMASCO - PMJ
Công ty cổ phần Vật tư Bưu điện tiền thân là Chi cục Vật tư được thành lập vào ngày 10/5/1976. Ngày 15/3/1993 được đổi tên thành Công ty Vật tư Bưu điện khu vực 2 theo Quyết định số 198/QĐ-TCCB của Tổng Cục trưởng Tổng cục Bưu điện. Ngày 09/9/1996 đổi tên thành Công ty Vật tư Bưu điện 2 (POTMASCO 2) và được cổ phần hóa thành Công ty cổ phần Vật tư Bưu điện.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
17.5
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    17.5
  • Giá trần
    20.1
  • Giá sàn
    14.9
  • Giá mở cửa
    17.5
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/06/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 16.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,800,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 11/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9.7%
- 30/01/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 17/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22.3%
- 28/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 11/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16.5%
- 26/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    1,800,000
  • KLCP đang lưu hành:
    1,800,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    31.50
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp       Quý 1- 2016 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 108,975,267 84,518,040 125,876,956 148,563,990
Giá vốn hàng bán 88,679,493 68,259,415 103,425,414 114,392,539
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 20,295,773 16,258,625 22,451,543 9,421,451
Lợi nhuận tài chính 1,375,663 803,514 690,921 375,291
Lợi nhuận khác 1,245,663 52,370 4,104,882 4,842,598
Tổng lợi nhuận trước thuế 5,918,808 2,164,679 2,764,965 -3,753,350
Lợi nhuận sau thuế 5,023,203 1,774,423 1,877,782 -3,753,350
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 5,023,203 1,774,423 1,877,782 -3,753,350
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 94,936,909 81,001,620 105,115,064 95,131,664
Tổng tài sản 102,815,854 93,997,790 116,710,919 103,817,297
Nợ ngắn hạn 53,550,648 49,012,467 72,953,819 65,758,873
Tổng nợ 54,793,604 49,219,757 72,953,819 65,758,873
Vốn chủ sở hữu 48,022,250 44,778,033 43,757,100 38,058,424
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.