MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CLG

 Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Nhà đất COTEC (UpCOM)

CTCP Đầu tư và Phát triển Nhà đất COTEC - CLG
Công ty COTECLAND được thành lập từ Nhà máy Coterraz, Trung tâm Kinh doanh Bất động sản và hai Xí nghiệp Xây lắp, là một trong những đơn vị trực thuộc Công ty Kỹ thuật Xây dựng và Vật liệu Xây dựng (COTEC) tức COTEC GROUP ngày nay, được cổ phần hoá theo Quyết định số 2013/QĐ-BXD ngày 17/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Duy trì hạn chế GD do không tổ chức ĐHĐCĐ TN 2 năm tài chính gần nhất
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
0.6
  -0.1 (-14.29%)
Khối lượng
10,800
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    0.7
  • Giá trần
    0.8
  • Giá sàn
    0.6
  • Giá mở cửa
    0.7
  • Giá cao nhất
    0.7
  • Giá thấp nhất
    0.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.47 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HOSE:09/08/2010
Với Khối lượng (cp):10,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):41.8
Ngày giao dịch cuối cùng:22/04/2021
Ngày giao dịch đầu tiên: 09/08/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 21,150,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/03/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 13/02/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 08/06/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.63
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.63
  •        P/E :
    0.95
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    1.25
  •        P/B:
    0.48
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    9,482
  • KLCP đang niêm yết:
    21,150,000
  • KLCP đang lưu hành:
    21,150,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    12.69
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2020 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2019 Quý 3- 2019 Quý 4- 2019 Quý 1- 2020 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 18,273,164 1,982,244 121,342,058
Giá vốn hàng bán 5,786,390 1,102,406 88,073,648
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 12,486,773 879,838 33,268,410
Lợi nhuận tài chính -2,699,506 -3,250,270 -10,151,241 -1,073,477
Lợi nhuận khác -1,503,219 55,027 50,000 124,135
Tổng lợi nhuận trước thuế 5,455,537 -6,331,522 17,297,078 -1,939,412
Lợi nhuận sau thuế 4,317,432 -6,331,522 17,297,078 -1,939,412
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 4,312,493 -6,320,659 17,297,076 -1,939,412
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 640,477,283 658,874,734 645,739,419 524,846,899
Tổng tài sản 891,346,381 753,990,360 654,494,727 524,546,719
Nợ ngắn hạn 606,555,054 585,705,734 487,013,121 471,369,833
Tổng nợ 657,594,238 632,067,325 513,901,926 498,022,687
Vốn chủ sở hữu 233,752,143 121,923,035 140,592,801 26,524,033
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.