MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TCD

 Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải (HOSE)

CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải - Tracodi - TCD
TRACODI là chữ viết tắt tiếng Anh của tên Công ty - Công ty Đầu tư Phát triển Giao thông Vận tải (Transport andCommunication Development Investment Corporation), được thành lập theo Quyết định số 1988/QĐ/TCCB-LĐ ngày 30/10/1990 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải và Bưu điện Bùi Danh Lưu ký.
Cập nhật:
15:15 Thứ 3, 23/04/2024
6.75
  0 (0%)
Khối lượng
44,600
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    6.75
  • Giá trần
    7.22
  • Giá sàn
    6.28
  • Giá mở cửa
    6.69
  • Giá cao nhất
    6.75
  • Giá thấp nhất
    6.69
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    100
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/05/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 32,485,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 08/06/2023: Phát hành cho CBCNV 00
- 29/05/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 23/04/2022: Phát hành riêng lẻ 00
- 30/11/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 05/07/2021: Phát hành cho CBCNV 00
- 30/06/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 04/02/2021: Phát hành riêng lẻ 00
- 31/08/2020: Phát hành cho CBCNV 00
- 25/08/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 11%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 29/10/2019: Phát hành cho CBCNV 00
- 28/10/2019: Phát hành cho CBCNV 00
- 21/10/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 10/10/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 10/08/2018: Phát hành cho CBCNV 00
- 08/08/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 05/07/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.43
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.43
  •        P/E :
    15.77
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.95
  •        P/B:
    0.50
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,096,640
  • KLCP đang niêm yết:
    282,680,804
  • KLCP đang lưu hành:
    282,680,804
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,908.10
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 491,823,591 354,732,129 626,940,153 240,665,402
Giá vốn hàng bán 420,087,507 289,675,064 522,915,746 169,163,188
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 70,783,182 64,168,705 102,822,771 71,385,604
Lợi nhuận tài chính 9,702,892 59,019,460 -7,099,376 11,534,196
Lợi nhuận khác 2,817,386 3,769,191 2,365,579 4,792,560
Tổng lợi nhuận trước thuế 31,686,300 73,648,540 21,847,686 40,405,410
Lợi nhuận sau thuế 24,259,693 58,186,746 17,010,414 30,323,861
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 7,311,117 49,063,593 6,078 13,625,350
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 5,863,785,751 6,169,454,544 6,166,629,834 6,069,467,193
Tổng tài sản 9,056,143,763 9,182,529,527 9,172,276,374 8,964,551,718
Nợ ngắn hạn 3,877,018,794 3,917,216,412 3,875,623,125 4,125,725,453
Tổng nợ 5,343,916,351 5,397,852,827 5,389,648,922 5,181,569,869
Vốn chủ sở hữu 3,712,227,413 3,784,676,701 3,782,627,451 3,782,981,849
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.