MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VE8

 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 8 (HNX)

Logo Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 8 - VE8>
Công ty Cổ phần Xây dựng Điện VNECO 8 tiền thân là Xí nghiệp Xây lắp Điện Tây Nguyên trực thuộc Công ty Xây lắp Điện 3 được thành lập theo Quyết định số 16/QĐ-HĐQT ngày 18/05/1999 của Hội đồng quản trị Tổng Công ty Xây dựng Công nghiệp Việt Nam. Lĩnh vực kinh doanh: xây lắp các công trình, nguồn điện, hệ thống điện lưới và trạm biến áp; sản xuất cột điện bê tông; kinh doanh vật tư thiết bị điện;...
Cập nhật:
13:59 Thứ 5, 07/12/2023
4.8
  0.4 (9.09%)
Khối lượng
32,400
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    4.4
  • Giá trần
    4.8
  • Giá sàn
    4
  • Giá mở cửa
    4.4
  • Giá cao nhất
    4.8
  • Giá thấp nhất
    4.4
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    2000
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.01 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.20 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 27/08/2012
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 8.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,800,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 18/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 28/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.62%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -3.59
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -3.59
  •        P/E :
    -1.34
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    4.77
  •        P/B:
    1.01
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    16,790
  • KLCP đang niêm yết:
    1,800,000
  • KLCP đang lưu hành:
    1,800,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    7.92
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 133,298,591 6,554,330 18,067,571 5,991,992
Giá vốn hàng bán 132,245,488 4,862,609 18,156,057 5,865,511
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 1,053,102 1,691,721 -88,486 126,481
Lợi nhuận tài chính -1,363,465 -1,264,850 -1,241,567 -1,244,086
Lợi nhuận khác 74,750
Tổng lợi nhuận trước thuế -1,972,268 125,092 -2,784,162 -1,659,420
Lợi nhuận sau thuế -2,121,486 100,074 -2,784,162 -1,659,420
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -2,121,486 100,074 -2,784,162 -1,659,420
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 190,907,702 125,694,610 137,926,557 105,216,754
Tổng tài sản 198,600,852 132,912,443 144,601,287 111,399,695
Nợ ngắn hạn 184,694,282 118,905,799 133,378,805 102,093,992
Tổng nợ 185,681,909 119,893,425 134,366,431 102,815,790
Vốn chủ sở hữu 12,918,944 13,019,018 10,234,855 8,583,905
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.