MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

NFC

 Công ty Cổ phần Phân lân Ninh Bình (HNX)

Công ty Cổ phần Phân lân Ninh Bình - Niferco - NFC
Công ty Cổ phần Phân lân Ninh Bình tiền thân là Nhà máy Phân lân Ninh Bình được thành lập từ ngày 01 tháng 8 năm 1977, trực thuộc Tổng cục Hoá chất Việt Nam trước đây, nay là Tập đoàn Hoá chất Việt Nam. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất phân bón và hợp chất nitơ; sản xuất xi măng; bán buôn vật liệu, thiết bị khác trong xây dựng; sản xuất máy chuyên dụng khác...
Cập nhật:
15:15 Thứ 4, 04/10/2023
12.9
  1.1 (9.32%)
Khối lượng
1,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    11.8
  • Giá trần
    12.9
  • Giá sàn
    10.7
  • Giá mở cửa
    12.9
  • Giá cao nhất
    12.9
  • Giá thấp nhất
    12.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/03/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 27.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,487,551
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 24/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 28/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 29/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 10/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 14/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 21/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 30/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 18/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 30/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 10/06/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 2:1
- 19/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 19/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 14/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.89
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.89
  •        P/E :
    14.43
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.27
  • (**) Hệ số beta:
    -0.14
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    15,731,260
  • KLCP đang lưu hành:
    15,731,327
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    202.93
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 94,306,857 174,677,248 157,264,907 233,851,562
Giá vốn hàng bán 78,781,357 152,838,168 128,119,846 201,053,605
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 15,525,500 21,839,080 28,926,951 32,651,474
Lợi nhuận tài chính -618,190 -1,582,961 -1,436,336 -1,270,609
Lợi nhuận khác 379,730 609,348 779,919 1,234,458
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,396,718 4,762,467 10,538,550 12,867,962
Lợi nhuận sau thuế 1,901,634 4,048,975 8,115,097 10,532,595
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,901,634 4,048,975 8,115,097 10,532,595
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 283,217,568 309,675,278 264,461,540 265,409,064
Tổng tài sản 296,611,149 321,408,769 274,919,116 274,919,225
Nợ ngắn hạn 102,851,738 123,614,509 71,750,158 81,881,560
Tổng nợ 102,865,863 123,614,509 71,750,158 81,881,560
Vốn chủ sở hữu 193,745,286 197,794,261 203,168,958 193,037,665
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.