MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VIE

 Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn thông VITECO (UpCOM)

CTCP Công nghệ Viễn thông VITECO  - VIE
Công ty cổ phần Công nghệ Viễn thông VITECO - tiền thân là Công ty Thiết bị Điện thoại VITECO được thành lập ngày 15/05/1991 - được chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà nước sang Công ty cổ phần theo quyết định số 56/2004/QĐ-BBCVT ngày 25/11/2004 của Bộ Bưu chính Viễn thông. Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất, lắp ráp các thiết bị bưu chính viễn thông; xây lắp các công trình bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin; tư vấn thiết kể công trình thông tin liên lạc...
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
5.4
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    5.4
  • Giá trần
    6.2
  • Giá sàn
    4.6
  • Giá mở cửa
    5.4
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.87 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:05/05/2011
Với Khối lượng (cp):1,561,244
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):9.0
Ngày giao dịch cuối cùng:17/07/2022
Ngày giao dịch đầu tiên: 06/05/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 9.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,061,244
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/12/2022: Phát hành riêng lẻ 00
- 22/01/2020: Phát hành riêng lẻ 00
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.39
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.39
  •        P/E :
    13.68
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    8.85
  •        P/B:
    0.61
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    54
  • KLCP đang niêm yết:
    5,061,244
  • KLCP đang lưu hành:
    5,061,244
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    27.33
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2021 Quý 4- 2021 Quý 1- 2022 Quý 2- 2022 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 32,692,299 26,713,741 22,220,149 19,624,775
Giá vốn hàng bán 25,680,075 22,986,702 17,621,656 13,879,665
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 7,012,225 3,726,719 4,575,805 5,745,110
Lợi nhuận tài chính 1,732 -104,741 -4,102 2,851
Lợi nhuận khác -12,463 20,501 -12,821 -709,924
Tổng lợi nhuận trước thuế 202,881 74,024 2,170,643 120,527
Lợi nhuận sau thuế 137,324 61,529 1,857,925 83,040
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 137,324 61,529 1,857,925 83,040
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 15,901,389 26,517,827 20,960,955 49,818,756
Tổng tài sản 19,450,228 29,605,853 23,652,066 52,490,729
Nợ ngắn hạn 10,717,009 15,819,655 8,054,227 6,809,850
Tổng nợ 10,846,659 15,940,755 8,129,043 6,884,666
Vốn chủ sở hữu 8,603,569 13,665,098 15,523,023 45,606,063
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.