MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Bến xe Nghệ An (UpCOM)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
2013 2014 2015 2016 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 57,133,251,061 61,077,621,605 64,546,204,022
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 57,133,251,061 61,077,621,605 64,546,204,022
4. Giá vốn hàng bán 18,569,395,665 21,916,519,143 22,717,991,598
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 38,563,855,396 39,161,102,462 41,828,212,424
6. Doanh thu hoạt động tài chính 3,514,212,031 3,532,084,899 3,480,636,905
7. Chi phí tài chính 64,673,500
- Trong đó: Chi phí lãi vay 64,673,500
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 152,143,179 180,209,087 233,208,636
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 9,388,213,161 10,361,004,398 8,922,317,357
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 32,537,711,087 32,151,973,876 36,088,649,836
12. Thu nhập khác 473,272,728
13. Chi phí khác 324,117,730 31,321 644,214
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 149,154,998 -31,321 -644,214
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 32,686,866,085 32,151,942,555 36,088,005,622
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 8,261,275,597 7,352,943,654 7,402,437,524
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 24,425,590,488 24,798,998,901 28,685,568,098
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 24,425,590,488 24,798,998,901 28,685,568,098
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 7,746 7,865
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.